Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Ex 44444444444444⁴44444444444 câu hỏi 3737424 - hoctapsgk.com

Ex 44444444444444⁴44444444444 câu hỏi 3737424 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Ex 44444444444444⁴44444444444

image

Lời giải 1 :

Exercise `4` :

`1.A` `=>`were

`=>`Cấu trúc câu điều kiện Loại `2` :

If + S + V2/ed ( be `->`were/were not ), S + would/could/should (not) + V_inf

`=>`Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện không có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 2, vế đầu nói về một điều kiện mà người nói tin rằng không thể xảy ra trong hiện tại ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể xảy ra trong hiện tại.

`-`Trong câu điều kiện Loại `2`, khi chia be ở vế chứa "If" thì ta sẽ chia thành "were" ( chia be thành were với mọi chủ ngữ ở câu điều kiện loại 2 )

`2.D` `=>`to do

`-`Vế `2` của câu trên có từ "take". Ta có cấu trúc với từ take như sau :

It take(s)/took/will take + O + time + to V : mất bao nhiêu thời gian để làm gì..

`3.B` `=>`rained

`-`Unless `=`If...not....

`*`Note : Trong Unless, vế chứa Unless sẽ không được xuất hiện từ "not" do Unless đã mang nghĩa là nếu không

`4.A` `=>`I had known

`-`Câu trên, vế chứa "If" không phải câu hỏi nên không thể đảo had + S + Vpp được

`=>`Cấu trúc câu điều kiện Loại `3` :

If + S + had + Vpp, S + would/could/should (not) + have Vpp

`=>`Câu điều kiện Loại 3 là câu điều kiện không có thực trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.

`5.B` `=>`had known

`=>`Cấu trúc câu điều kiện Loại `3` :

If + S + had + Vpp, S + would/could/should (not) + have Vpp

`-`know `=>`knew `=>`known

`6.A` `=>`finishes

`-`Vế sau của câu xuất hiện từ "can" `=>`Câu điều kiện Loại `1`

`=>`Cấu trúc câu điều kiện Loại 1 :

If + S + V, S + will/should/may/can...+ V_inf

`=>`Câu điều kiện Loại 1 là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 1, vế đầu nói về một điều kiện có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

`7.B` `=>`confidently

`-`Sau động từ là trạng từ để bổ ngữ

`-`confident ( Adj ) `=>`confidently ( Adv )

`=>`Tạm dịch :  Nếu tôi nói tự tin hơn ở cuộc phỏng vấn thì họ đã mời tôi vào công việc đó.

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK