Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 (be) Exercise 2: Make conditional sentences 1. Keep silent or...

(be) Exercise 2: Make conditional sentences 1. Keep silent or you'll wake the baby up. If .... 2. Stop talking or you won't understand the lesson. → If ...

Câu hỏi :

Đề trong ảnh ạ. [Ex 4]

image

Lời giải 1 :

Exercise `2` :

`1.`If you don't keep silent, you will wake the baby up.

`2.`If you keep talking, you won't understand the lesson.

* Giải thích câu `1,2` :

- Khi viết từ câu mệnh lệnh có từ "or" về If thì đây sẽ là câu điều kiện Loại `1`. 

`=>`Cấu trúc câu điều kiện Loại `1` ( Real in the present ) : 

If + S + V, S + will/should/may/can...+ V_inf

`=>`Câu điều kiện Loại 1 là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 1, vế đầu nói về một điều kiện có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

`3.`If I knew her number, I would l ring her up.

`4.`If I knew the answer, I would tell you.

* Giải thích câu `3,4` :

`-`Câu 3 và câu 4 đều diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại ( hiện tại ra sao nên.....) và hành động này không thể thay đổi hay xảy ra ở tương lai được nên câu trên khi viết lại với If sẽ là câu điều kiện Loại 2

`=>`Cấu trúc câu điều kiện Loại `2` ( Unreal in the present ) :

If + S + V2/ed ( be `->`were/were not ), S + would/could/should (not) + V_inf

`=>`Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện không có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 2, vế đầu nói về một điều kiện mà người nói tin rằng không thể xảy ra trong hiện tại ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể xảy ra trong hiện tại.

`5.`If we had had a map, we wouldn't have got lost.

`-`Trong câu có "got lost" là sự việc đã xảy trong quá khứ nên khi viết lại với If, câu trên thuộc câu điều kiện Loại `3` ( Unreal in the past ) :

`=>`If + S + had + Vpp, S + would/could/should (not) + have Vpp

`=>`Câu điều kiện Loại 3 là câu điều kiện không có thực trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.

Thảo luận

-- Heyy

Lời giải 2 :

Đáp án:

`1.` If you don't keep silent, you will wake the baby up.

`-` Cấu trúc câu điều kiện loại 1: 1: If S + V(s/es), S + will/can/shall + will + V(động từ nguyên mẫu)......

`2.` If you don't stop talking, you won't understand the lesson.

`-` Câu điều kiện loại 1: 1: If S + V(s/es), S + will/can/shall + will + V(động từ nguyên mẫu)......

`3.` If i knew her phone number, i would ring her up.

`-` Câu điều kiện loại 2: If + V(ed/v2), S + would/ should/ could + V(động từ nguyên mẫu)....

`4.` If i knew the answer, i could tell you.

`-` Câu điều kiện loại 2: If + V(ed/v2), S + would/ should/ could + V(động từ nguyên mẫu)....

`5.` We had had a map, we wouldn't have got lost.

`-` Câu điều kiện loại 3: If + S + Had + V(pp)/Ved, S + would/ could…+ have + V(pp)/Ved

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK