Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 mng cho mình 15-30 từ vựng chủ đề môn Vật...

mng cho mình 15-30 từ vựng chủ đề môn Vật lí được ko ạ? ghi tiếng Anh xong thì dịch luôn nha, ghi phiên âm càng tốt ạ. nếu mng ko hiểu yêu cầu thì hỏi mik, mik

Câu hỏi :

mng cho mình 15-30 từ vựng chủ đề môn Vật lí được ko ạ? ghi tiếng Anh xong thì dịch luôn nha, ghi phiên âm càng tốt ạ. nếu mng ko hiểu yêu cầu thì hỏi mik, mik sẽ giải thích nhanh nhất sẽ được ctrlhn nha mng

Lời giải 1 :

  1. Galvanometer : điện kế (đồng hồ đo dòng điện và điện thế)
  2. Gamma ray : tia gamma
  3. Gas : chất khí
  4. Geiger – Muller tube : ống đếm Geiger – Muller
  5. Gravitational field strength (g) : độ lớn của trường hấp dẫn
  6. Gravitational potential energy : thế năng hấp dẫn
  7. Heat : nhiệt
  8. High pressure region : vùng áp suất cao
  9. Horizontal line (time axis) : trục ngang (trục thời gian)
  10. Hot body : bộ tỏa nhiệt
  11. Humidity : độ ẩm
  12. Ice point : điểm đóng băng, điểm tan của đá
  13. Impurity : chất tạp
  14. Incidence (ray) : (tia) tới
  15. Inertia : quán tính
  16. Infra – red : tia hồng ngoại
  17. Infra – Red waves : sóng hồng ngoại
  18. Initial speed : : tốc độ đầu
  19. Instantaneous speed : tốc độ tức thời
  20. Inverted image : ảnh ngược
  21. Kelvin (K) temperature : nhiệt độ kelvin
  22. Kinematics : động học
  23. Kinetic energy : động năng
  24. Lamp : đèn
  25. Latent heat : ẩn nhiệt
  26. Length : độ dài
  27. Lense : : thấu kính
  28. Light : ánh sáng
  29. Liquid : chất lỏng
  30. Long wavelength : bước sóng dài
  31. Longitudinal wave : sóng dọc (sound wave : sóng âm thanh)
  32. Loudness : âm lượng
  33. Magnet : nam châm
  34. Magnification : độ phóng đại
  35. Magnified image : ảnh phóng đại
  36. Magnitude : độ lớn
  37. Mass : khối lượng
  38. Measuring tape : thước dây, băng đo
  39. Melting : nóng chảy
  40. Mercury or alcohol thermometer : nhiệt kế thủy ngân hay nhiệt kế cồn
  41. Metallic conductor : vật dẫn kim loại
  42. Metre rule : thước đo mét
  43. Micrometer screw : Vít panme
  44. Microwave : sóng cực ngắn, vi sóng
  45. Molecule : phân tử
  46. Moment : mômen
  47. Moment of a force (or torque) : : moomen lực (hay lực xoắn)
  48. Motion : chuyển động
  49. Narrow bore tube : ống lỗ khoan hẹp
  50. Negative charge : điện tích âm (electron)
  51. Neutral : trung bình, trung gian, trung tính
  52. Normal : pháp tuyến
  53. Nuclear : hạt nhân
  54. Ohm’s law : định luật ôm
  55. Oscillation : dao động
  56. Parallel : song song
  57. Period : Chu kỳ
  58. Perpendicular distance from the pivot : : cánh tay đòn
  59. Physical quantity : đại lượng vật lý
  60. Pistol : sung ngắn
  61. Pitch : độ cao của âm
  62. Pivot : trụ, điểm tựa, trục quay
  63. Positive charge : điện tích dương
  64. Potential difference : hiệu điện thế
  65. Power : Công suất
  66. Principal axis : trục chính
  67. Principal focus : tiêu điểm chính
  68. Radiation : bức xạ
  69. Radioactive substance : chất phóng xạ
  70. Rarefaction : sự làm loãng, sự làm giãn
  71. Real depth : độ sâu thực tế
  72. Real image : ảnh thực
  73. Reflection : sự phản xạ
  74. Refraction : sự khúc xạ
  75. Refractive index (of a medium) : chiết suất, hệ số khúc xạ (của một môi trường) :
  76. Repel : đẩy
  77. Resistance : điện trở
  78. Resistor : cái điện trở, trở kháng
  79. Rest position : vị trí nghỉ (biên độ bằng 0)
  80. Rest position : vị trí nghỉ (vị trí cân bằng)
  81. Resultant force : tổng hợp lực
  82. Retardation or deceleration (negative acceleration) : sự giảm tốc, sự hãm
  83. Rheostat : biến trở
  84. Ripple : gợn sóng
  85. Rubbing : sự cọ sát, sự ma sát
  86. Scale : thang, tỷ lệ
  87. Series : nối tiếp
  88. Short wavelength : bước sóng ngắn
  89. Simple pendulum : con lắc đơn
  90. Solid : chất rắn
  91. Solidification : hóa rắn
  92. Sound : âm thanh
  93. Speed – Time graph : đồ thị tốc độ – thời gian
  94. Speed : tốc độ
  95. Stability : độ bền, độ ổn định
  96. Stable : bền, ổn định, dừng
  97. Static electricity : tĩnh điện
  98. Steam point : điểm bay hơi, điểm sôi
  99. Stem : ống chân không
  100. Stopwatch : đồng hồ đếm thời gian
  101. String : sợi dây
  102. Substance : vật chất
  103. Switch : khóa
  104. Tank : bể chứa
  105. Telescope : kính thiên văn, kính viễn vọng
  106. Temperature : nhiệt độ
  107. The acceleration of free fall : gia tốc rơi tự do, gia tốc trọng trường :
  108. The gradient of the line : hệ số góc (độ lệch hay độ nghiêng) của đường thẳng
  109. The propagation of sound : sự lan truyền âm thanh
  110. Thermal energy : nhiệt năng
  111. Thermocouple thermometer : cặp nhiệt điện
  112. Thermometer : nhiệt kế
  113. Thermopile : pin nhiệt điện
  114. Ticker tape timer : băng ghi thời gian
  115. Time : thời gian
  116. Transmit : truyền, phát
  117. Transverse wave : sóng ngang (water waves: sóng nước, electromagnetic wave (radio, light): sóng điện từ) :
  118. Trough : bụng sóng
  119. Ultra – violet : tia cực tím
  120. Uniform acceleration : gia tốc đều
  121. Uniform speed : tốc độ đều
  122. Units : đơn vị
  123. Unstable : không bền, không ổn định
  124. Vacuum : chân không
  125. Vaporization : sự bay hơi, sự hóa hơi
  126. Velocity : vận tốc
  127. Vernier calipers : thước kẹp có du xích
  128. Vertical line (distance or speed axis) : trục dọc (trục quãng đường hay trục vận tốc)
  129. Vibrating source : nguồn âm, nguồn dao động
  130. Vibration : sự dao động
  131. Virtual image : ảnh ảo
  132. Visible light : ánh sáng nhìn thấy
  133. Volmeter : vôn kế
  134. Volume : thể tích
  135. Wave : sóng
  136. Wavelength : bước sóng
  137. Weight : trọng lượng
  138. Wire : dây dẫn
  139. Work : Công
  140. X – ray : tia X

Thảo luận

-- nhiều thật, nhưng có vài cái mik thấy sai

Lời giải 2 :

Amplitude: biên độ

Energy:năng lượng

Expand:giãn nở

Force:lực

Frequence:tần số

Bubl:bầu nhiệt

Virtual image:ảnh ảo

light beam: chùm sáng

light ray: tia sáng

angle of reflection: góc phản xạ

incident ray: tia tới

reflected ray: tia phản xạ

angle of incidence: góc tới

Velocity: vận tốc

Liquid : chất lỏng

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK