1.It's very important to keep the environment clean.
⇒Ving + be + very important : Làm gì thì rất quan trọng...
⇒It's very important + to V..
2.The time machine will be shown to the public when they finish it.
Bị động với thì tương lai đơn : S + will/won't + be Vpp + (by O)
3.He was delighted that he received his aunt's letter.
S + be delighted + to V_inf : vui mừng làm gì...
⇒S + be delighted + that + Clause...
4.People recycle old car tires to make shoes and sandals.
⇒Bị động với hiện tại đơn : S + am/is/are + Vpp + (by O)
Câu chủ động với thì hiện tại đơn : S + V (s/es) + O...
5.I'm very sad not to be accepted in that group.
S + be sad + (not) + to be Vpp : buồn vì không được....
Tạm dịch : Tôi rất buồn khi không được nhận vào nhóm đó.
6.I haven't spoken to her for three years.
It's + time + since + S (last) + V2/ed
Phủ định của hiện tại hoàn thành : S + have/has not + Vpp + since/for + time
7.Tam used to type faster than she can.
⇒So sánh hơn với Adv : S1 + V + more Adj_ly/Adj_er + than + S2
8.My father asked me to turn down the radio for him.
Câu gián tiếp với dạng câu mệnh lệnh : S + asked/told/ordered/advised/wanted/warned + sb + (not) to V_inf
9.It is Lan's fifteenth brithday next week.
will be fiftten ( sẽ 15 tuổi ) sinh nhật lần thứ 15
Tạm dịch : Nó là sinh nhật lần thứ 15 của Lan vào tuần tới.
10.When did you use the pen ?
How long is it since + S + V2/ed ?
How long + have/has + S + Vpp ?
⇒When + did + S + V ?
chúc bn hoc tốt
`XI` :
`1.`It's very important to keep the environment clean.
`=>`Ving + be + very important : Làm gì thì rất quan trọng...
`=`It's very important + to V..
`2.`The time machine will be shown to the public when they finish it.
`=>`Bị động với thì tương lai đơn : S + will/won't + be Vpp + (by O)
`3.`He was delighted that he received his aunt's letter.
`=>`S + be delighted + to V_inf : vui mừng làm gì...
`=`S + be delighted + that + Clause...
`4.`People recycle old car tires to make shoes and sandals.
`-`Bị động với hiện tại đơn : S + am/is/are + Vpp + (by O)
`=>`Câu chủ động với thì hiện tại đơn : S + V (s/es) + O...
`5.`I'm very sad not to be accepted in that group.
`=>`S + be sad + (not) + to be Vpp : buồn vì không được....
`=>`Tạm dịch : Tôi rất buồn khi không được nhận vào nhóm đó.
`6.`I haven't spoken to her for three years.
`=>`It's + time + since + S (last) + V2/ed
`=`Phủ định của hiện tại hoàn thành : S + have/has not + Vpp + since/for + time
`7.`Tam used to type faster than she can.
`=>`So sánh hơn với Adv : S1 + V + more Adj_ly/Adj_er + than + S2
`8.`My father asked me to turn down the radio for him.
`=>`Câu gián tiếp với dạng câu mệnh lệnh : S + asked/told/ordered/advised/wanted/warned + sb + (not) to V_inf
`9.`It is Lan's fifteenth brithday next week.
`=>`will be fiftten ( sẽ 15 tuổi ) `=>`sinh nhật lần thứ 15
`=>`Tạm dịch : Nó là sinh nhật lần thứ 15 của Lan vào tuần tới.
`10.`When did you use the pen ?
`=>`How long is it since + S + V2/ed ?
`=`How long + have/has + S + Vpp ?
`=`When + did + S + V ?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK