Đáp án:
`4.` He is studying his homework now.
`-` Có "now" dấu hiệu thì Hiện tại tiếp diễn.
`-` Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V-ing
`5.` What an old house!
`-` Cấu trúc câu cảm thán: What + a/an + adj + N(danh từ đếm đc).
`6.` Are there any table in the class?
`-` any: dùng trong câu phủ định và câu hỏi.
`-` some: dùng trong câu lời mời và khẳng định
`7.` Nam is work in a hospital.
`-` Chủ ngữ là số ít => tobe là is
`8.` How many rooms are there in his house ?
`-` How many + N(số nhiều hoặc đếm được)
`-` còn How much + N(số ít hoặc ko đếm được)
`9.` Mr.Robinson likes watching soccer.
`-` Chủ ngữ là số ít => tobe là is
`-` Cấu trúc: S + like + V-ing...
`10.` My penpal doesn't enjoy telling jokes
`-` Cấu trúc thì hiện tại đơn (CPĐ): S + do/does + not + V-inf...
`-` Cấu trúc: S + enjoy + V-ing
`11.` Mr.Robinson likes watching soccer.
`-` Chủ ngữ là số ít => tobe là is
`-` Cấu trúc: S + like + V-ing...
`12.` (mih ko biết nha mong thông cảm)
`4`.He is studying his homework now
`\rightarrow` Thì HTTD : S + be + V-ing
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : now
`5`.What an old house !
`\rightarrow` Câu cảm thán ( What ) : What + a / an + adj + N !
`6`.Are there any table in the class ?
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe - CNV ) : Be + S + adj / n ?
`\rightarrow` Any dùng với DT không đếm được ( Dùng với CPĐ và CNV )
`7`.Nam works in a hospital
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es
`8`.How many rooms are there in his house ?
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe - CNV ) : Be + S + adj / n ?
`\rightarrow` How many dùng để hỏi về số lượng
`9`.Mr.Robinson likes watching soccer
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es
`\rightarrow` Like + V-ing
`10`.My penpal doesn't enjoy telling jokes
`\rightarrow` Thì HTĐ ( CPĐ ) : S + don't / doesn't + V
`\rightarrow` Enjoy + V-ing
`11`.Mr.Robinson likes watching soccer
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es
`\rightarrow` Like + V-ing
`12`.Americian students take part in different activities at recess
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es
`\text{@ TheFox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK