Đáp án + Giải thích các bước giải:
Phản ứng oxi hóa :
- Nhận e, nhận $H^{+}$ ( $NAD^{+}$, $FAD^{+}$ nhận để tạo thành $NADH$ và $FADH_{2}$ )
Phản ứng khử :
- Cho e, cho $H^{+}$ :
+ Các electron vận chuyển từ nơi có thế năng oxi hóa khử cao đến nơi có thế năng oxi hóa khử thấp.
+ $O_{2}$ là chất nhận electron cuối cùng và hình thành nước.
+ $H^{+}$ từ xoang gian màng ti thể khuếch tán vào chất nền qua kênh $ATP-synthetaza$ giúp tổng hợp ATP.
----------------------------------Cái trên tham khảo chơi------------------------------------------
$\text{Còn đơn giản VÌ NÓ CÓ SỰ THAY ĐỔI SỐ OXI HÓA}$.
$\mathop{C_{6}}\limits^{0}$$\mathop{H_{12}}\limits^{+1}$$\mathop{O_{6}}\limits^{-2}$ + $6$$\mathop{O_{2}}\limits^{0}$ → $6$$\mathop{C_{}}\limits^{+4}$$\mathop{O_{2}}\limits^{-2}$ + $6$$\mathop{H_{2}}\limits^{+1}$$\mathop{O_{}}\limits^{-2}$ + $NL$ $(ATP + nhiệt)$
SOH Của $C$ tăng từ 0 → +4 (quá trình oxi hóa)..
SOH Của $O$ giảm từ 0 → -2 (quá trình khử).
Có sự thay đổi SOH nên là phản ứng oxi hóa khử.
Còn là chuỗi bởi vì quá trình hô hấp tế bào diễn ra từ từ thông qua một chuỗi phản ứng kế tiếp nhau nên gọi là chuỗi phản ứng oxi hóa khử.
Đáp án+Giải thích các bước giải:
đáp án đây nhé bn : 6CO2 + C6H12O6 → 6H2O + 6O2 + 6H2O + (36 – 38 ATP) + Nhiệt.
Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK