=>
1. The doctor advised me to lose weight.
-> advise sb to V : khuyên ai làm gì
2. Mary suggested going to a movie.
-> suggest Ving : đề nghị, gợi ý
3. Bill deinied breaking the windows.
-> deny Ving : phủ nhận
4. She accused Tom of telling a lie.
-> accuse sb of Ving : buộc tội ai làm gì
5. Mary apologized for not going to Jack's birthday party the next Saturday evening.
-> apologize for (not) Ving : xin lỗi vì (không)
6. Jane refused to help me with my homework.
-> refuse to V : từ chối làm gì
7. Joe invited me to come to her party.
-> invite sb to V : mời ai
8. Mr. Gray warned the children not to play in the street.
-> warn sb (not) to V : cảnh báo ai (không) làm gì
9. They invited me to come on a picnic with them.
-> invite sb to V : mời ai
10. He asked me not to tell anybody what had happened.
-> ask sb (not) to V : yêu cầu ai (không) làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK