Trang chủ Hóa Học Lớp 11 Bằng phương trình hóa học nhận biết các dung dịch...

Bằng phương trình hóa học nhận biết các dung dịch mất nhận được ( viết phương trình phản ứng hóa học) Nacl, NaNO3, K3PO4, NH4NO3 - câu hỏi 96492

Câu hỏi :

Bằng phương trình hóa học nhận biết các dung dịch mất nhận được ( viết phương trình phản ứng hóa học) Nacl, NaNO3, K3PO4, NH4NO3

Lời giải 1 :

Cho \(NaOH\) vào mẫu thử các dung dịch:

- Mẫu nào tác dụng tạo khí mùi khai thoát ra là \(NH_4NO_3\).

- Không có hiện tượng gì là \(NaCl;NaNO_3;K_3PO_4\)

\(NaOH + N{H_4}N{O_3}\xrightarrow{{}}NaN{{\text{O}}_3} + N{H_3} + {H_2}O\)

Cho \(AgNO_3\) tác dụng với 3 chất còn lại.

- Tạo kết tủa trắng là \(NaCl\).

- Tạo kết tủa vàng là \(K_3PO_4\).

- Không có hiện tượng là \(NaNO_3\)

\(NaOH + N{H_4}N{O_3}\xrightarrow{{}}NaN{{\text{O}}_3} + N{H_3} + {H_2}O\)

\({K_3}P{O_4} + 3{\text{A}}gN{O_3}\xrightarrow{{}}A{g_3}P{O_4} + 3KN{O_3}\)

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:cho 4 dd trên tác dụng vs dd AgNO3 phân biệt được

+Nacl : AgNO3+ Nacl => Agcl ( kết tủa trắng) + NaNO3

+k3po4 : 3AgNO3 +k3po4 => Ag3po4 ( kết tủa vàng) +3KNO3

+NaNO3, NH4NO3 cho tác dụng với dd NaOH

NaNO3+NaOH=>không có hiện tượng gì

NH4NO3+ NaOH=> NH3(có mùi khai thoát ra) +NaNO3+h2o

 

Giải thích các bước giải:

 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK