Trang chủ Hóa Học Lớp 10 1 / 8 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1...

1 / 8 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HỌC KÌ II A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1: Ozon là chất nào sau đây: A. O2 B. O3 C.

Câu hỏi :

1 / 8 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HỌC KÌ II A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1: Ozon là chất nào sau đây: A. O2 B. O3 C. HCl D. S. Câu 2: Ozon trong tự nhiên được taoh nên từ chất nào sau đây: A. Oxi B. Lưu huỳnh C.KMnO4 D. nitơ Câu 3: Để nhận biết hai khí O2 và O3 bằng phương pháp hóa học, người ta sử dụng: A. Dd KI/HTB B. dd nước vôi trong C. Dung dịch HCl D. tất cả sai. Câu 4: Tỉ khối của hỗn hợp O2 và O3 so với H2 bằng 20 . Tổng thể tích hỗn hợp O2 và O3 bằng 8 lít. a/ là: A. 40 đvC B. 35 đvC C. 20 đvC D. 42 đvC b/ thể tích của O2 và O3 tương ứng: A. 4 lít và 3 lít B. 4 lít và 4 lít. C. 5 lít, 3 lít. D. 2 lít, 6 lít. Câu 5: chất dùng để nhận biết O2 và O3 là A. Fe B. Au C. Ag D. H2. Câu 6: Phản ứng nào sau đây điều chế khí Cl2 A. HCl H2 + Cl2 B. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O. C. H2O H2 + O2 D. A, B đúng. Câu 7: Chất được sử dụng để tráng lên phim ảnh: A. AgCl B. AgI C. AgBr D. NaCl. Câu 8: Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là: A. HNO3 B. H2SO4. C. HCl. D. HF. Câu 9: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4. Clo là chất: A. khử. B. oxi hóa. C. Không oxi hóa khử D. vừa oxi hóa, vừa khử. Câu 10: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro halogenua? A. HF > HCl > HBr > HI B. HCl > HBr > HI > HF C. HI > HBr > HCl > HF D. HCl > HBr > HF > HI Câu 11: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric? A. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3. B. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. C. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2. Câu 12:Hai chất O2 và O3 là hai dạng: A. Đồng phân B. Thù hình C. đồng đẳng. D. Cấu dạng.. Câu 13: Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì tính oxi hóa của F2, Cl2, Br2, I2: A. không thay đổi. B. vừa tăng, vừa giảm. C. tăng dần. D. giảm dần. Câu 14: Dung dịch AgNO3không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. NaI. B. NaCl. C. NaF. D. NaBr. Câu 15: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào? A. H2 và O2 B. N2 và O2 C. Cl2 và O2 D. SO2 và O2 Câu 16: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm? A. NaCltt + H2SO4đặc NaHSO4 + HCl B. H2 + Cl2 2HCl C. Cl2 + SO2 + 2H2O ® 2HCl + H2SO4 D. Cl2 + H2O ® HCl + HClO Câu 17: Cho pthh sau: KMnO4 + HCl ® KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng của các chất lần lượt là: A. 2, 16, 2, 2, 5, 8 B. 2, 12, 2, 2, 3, 6 C. 2, 14, 2, 2, 4, 7 D. 2, 8, 2, 2, 1, 4 Câu 18: Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là: A. HNO3 B. H2SO4. C. HCl. D. HF. 2 / 8 Câu 19: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối: A. Ag B. Cu. C. Zn. D. Fe. Câu 20: Thuốc thử để nhận ra iot là: A. phenolphthalein. B. nước brom. C. hồ tinh bột. D. Quì tím. Câu 21: =1 lít; = 2 lít. Tỉ khối của hỗn hợp 2 khí trên so với H2 bằng: A. 21,33 B, 42,67 C. 12,45 D. 12,8. Câu 22: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất: A. NaCl, NaClO, H2O B. HCl, HClO, Cl2,H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O Câu 23: Ứng dụng của Oxi là: A. Duy trì sự cháy và sự sống. B. Dùng trong công nghiệp luyện kim….. C.Dùng chữa bệnh sâu răng. D. A, B đúng.

Lời giải 1 :

1b 2a 3a 5c 6d 7c 8d 9b 10a 11a 12b 13d 14c 15b 16a 17a 18d 19c 20c 22a 23b

Giải thích các bước giải:

 

Thảo luận

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK