Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Mik hứa vote 5 sao và 1 cảm ơn. M.n...

Mik hứa vote 5 sao và 1 cảm ơn. M.n làm giúp mik bài này với Bài 1: Hoàn thành bảng sau, thêm đuôi s/es vào sau các động từ sao cho đúng:

Câu hỏi :

Mik hứa vote 5 sao và 1 cảm ơn. M.n làm giúp mik bài này với Bài 1: Hoàn thành bảng sau, thêm đuôi s/es vào sau các động từ sao cho đúng: s\es Begin (bắt đầu) Say (nói) Believe (tin tưởng) See (nhìn) Build (xây) Sleep (ngủ) Come (đến) Spend (dành) Do (làm) Study(học) Eat (ăn) Taste (nếm, có vị) Finish (kết thúc) Tell (nói) Get (được) Think (nghĩ) Go (đi) Travel (đi) Have (có) Use (dùng) Meet (gặp) Wash (rửa) Play (chơi) Watch (xem) Put (đặt, để) Work (làm việc) Rise (mọc lên) Write (viết) Bài 2: Viết lại các câu sau ở thể khẳng định (+), thể phủ định (-), thể nghi vấn (?) của thì hiện tại đơn. 1. (+) He goes to the cinema. (-) ___________________________________ (?) _____________________________________ 2. (+) ___________________________________ (-) James doesn’t like strawberry (?) _____________________________________ 3. (+)___________________________________ (-) _____________________________________ (?) Do they work in this software company? 4. (+) His new trousers are black (-) _____________________________________ (?) _____________________________________ 5. (+) ___________________________________ (-) ______________________________________ (?) Does she want to quit the job? Bài 3: Gạch chân câu trả lời đúng 1. My sister (go/goes) ice skating every winter 2. They seldom (have/has) dinner with each other. 3. I (come/ comes) from Ha Noi, Viet Nam. 4. Jim and I (don’t/ doesn’t ) go to school by bus. 5. His hobby (is/are) collecting stamps 6. Jane and I (am/ are) best friends. 7. My cat doesn’t (eat/eats) vegetables. 8. (Does/ Do) your mother finish her work at 4 o’clock? 9. We (watch/watches) Tv everyday. 10. Peter never (forgets/ forget) to do his homework. Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn 1. Nurses and doctors (work) ___________ in hospitals. 2. This schoolbag (belong) ___________to Jim. 3. ___________ the performance (begin) ___________ at 7pm? 4. Sometimes, I (get) ___________ up before the sun (rise) ___________. 5. Whenever she (be) _________ in trouble, she (call) _________ me for help. Bài 5: Hoàn thành các câu sau 1. How often/ you/ go/skating? ....................................................................................................... 2. What time/ your sister/ wake up/ in the morning? ....................................................................................................... 3. Charlie/ carve/ eggshells/ in his free time. ....................................................................................................... 4. I/ often/ not go/ the cinema. ....................................................................................................... 5. Harry/ be/ always/ late/ for school. .......................................................................................................

Lời giải 1 :

begins

says

believes

see

buildes

sleeps

comes

spends

does

studys

eats

tastes

finishes

tells

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK