Đáp án:
1. goes 2. go 3. takes 4. plays/ doesn't enjoy.
5. wear 6. goes 7. work 8. aren't
9. went 10. went 11. went 12. played
13. went 14. walked 15. watched
16. didn't 17. has worked 18. have worked
19. have taken 20. has played 21. hasn't gone
22. has walked 23. has watched 24. haven't been
- Các cấu trúc:
I. Thì HTHT: S + has/have (not) + Ved/V3....
II. Thì QKĐ: S + were/was (not) + Ved/V2...
III. Thì HTĐ: S + am/is/are (not) + Vs/es....
`1.` goes
`-` vì có every day dấu hiệu thì HTĐ
`2.` go
`-` ko có dấu hiệu thì `=>` cho là thì HTĐ
3. takes
`-` vì có usually dấu hiệu thì HTĐ
4. plays, doesn't enjoy.
`-` ko có dấu hiệu thì `=>` cho là thì HTĐ
5. wear
`-` ko có dấu hiệu thì `=>` cho là thì HTĐ
6. goes
`-` vì có often dấu hiệu thì HTĐ
7. work
`-` vì có never dấu hiệu thì HTĐ
8. aren't
`-` chủ ngữ số nhiều `=>` tobe được chia ở dạng 2
9. went
`-` vì có yesterday dấu hiệu thì QKĐ
10. went
`-` vì có last night dấu hiệu thì QKĐ
11. went
`-` vì có yesterday dấu hiệu thì QKĐ
12. played
`-` vì có yesterday dấu hiệu thì QKĐ
13. went
`-` vì có last Sunday dấu hiệu thì QKĐ
14. walked
`-` vì có yesterday dấu hiệu thì QKĐ
15. watched
`-` vì có last night dấu hiệu thì QKĐ
~ Lười quá mih lm tới đây thôi nha~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK