1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)
Click tại đây để nghe:
a) Tony, get up! Breakfast's ready
Tony, dậy nào con! Bữa sáng đã sẵn sàng.
Sorry, I can't have breafast, Mum.
Xin lỗi, con không thể ăn sáng mẹ à.
b) Why not? What's the matter with you?
Tại sao không? Con có vấn đề gì à?
I don't feel well. I have a headache.
Con cảm thấy không khỏe. Con bị đau đâu.
c) Oh, you have a fever, too.
ô, con cùng bị sốt nữa
Yes, Mum. I feel very hot
Dạ mẹ. Con cảm thấy rất nóng.
d) What's the matter with Tony?
Có vấn đề gì với Tony vậy em?
He has a fever. I'll take him to the doctor after breakfast.
Con bi sốt. Em sẽ dẫn con đi bác sĩ sau bữa ăn sáng.
2. Point and say (Chỉ và đọc)
Click tại đây để nghe:
a) What's the matter with you?
I have a toothache.
b) What's the matter with you?
I have an earache.
c) What's the matter with you?
I have a sore throat.
d) What's the matter with you?
I have a stomach ache.
Bạn bị làm sao vậy?
Tôi bị đau răng.
Bạn bị làm sao vậy?
Tôi bị đau tai.
Bạn bị làm sao vậy?
Tôi bị đau họng. / Tôi bị viêm họng
Bạn bị làm sao vậy?
Tôi bị đau bụng./ Tôi bị đau bao tử
3. Let's talk (Chúng ta cùng nói)
Hỏi và trả lời những câu hỏi về những vấn đề sức khỏe.
What's the matter with you/him/her/them?
Bạn/cậu/cô ấy/họ bị làm sao?
I/They have a/an...
Tôi/Họ bị..Ệ He/She has a/an...
Cậu/Cô ấy bị...
4. Listen and tick (Nghe vã đánh dâu chọn (✓))
Click tại đây để nghe:
headache
(đau đầu)
Sore throat
(đau họng)
toothache
(đau răng)
stomach ache
(đau bao tử)
1. Nam
✓
2. Peter
✓
3. Linda
✓
4. Tony
✓
headache
(đau đầu)
Sore throat
(đau họng)
toothache
(đau răng)
stomach ache
(đau bao tử)
1. Nam
✓
2. Peter
✓
3. Linda
✓
4. Tony
✓
Audio script
1. Mai: What's the matter with you, Nam?
Nam: I have a bad toothache.
Mai: Oh, poor you!
2. Quan: Where's Peter, Linda?
Linda: He can't come to school today. He's seeing the doctor. Quan: What's the matter with him?
Linda: He has a stomach ache.
3. Mai: I can't see Linda. Where is she?
Quan: She's at home today.
Mai: What's the matter with her?
Quan: She has a bad headache.
Mai: Oh, really? Let's go and see her after school.
4. Mai: Hello?
Tony: Hi, Mai. It's Tony.
Mai: Sorry. I can't hear you.
Tony: lt'sTonyế It's Tony!
Mai: Oh, Tony! What's the matter with your voice?
Tony: I have a bad sore throat. Sorry, I can't meet you today.
5. Read and complete (Đọc và hoàn thành)
1. toothache
Cô ấy đau nhức trong răng của mình. Cô ấy bị đau răng.
2. fever
Nam bị nhiệt độ caoẵ Cộu áy bị sốt.
3. earache
Mai bị đau nhức trong tai. Cô đy bị đau tai
4. stomach ache
Quân bị đau nhức trong bụng. Cậu ấ bị đau bao tử .
5. sore throat
Linda bị đau nhức trong họng. Cô đy bị đau họng.
6. Let's sing (Chúng ta cùng hát)
Click tại đây để nghe:
What’s the matter with you?
Con bị sao thế?
Come on, get up, get out of bed.
Thôi nào, dậy đi, ra khỏi giường.
It's time to go to school.
Đến giờ đi học rồi.
I'm sorry, Mum, I don't feel well.
Con xin lỗi mẹ, con cảm thấy không khỏe.
I have a headache and a fever, too.
Con đau đâu và bị sốt nữa.
What's wrong? What's wrong?
What's the matter with you?
I'm sorry, Mum, I don't feel well.
I have a headache and a fever, too.
Chuyện gì vậy? Chuyện gì vậy?
Con bị sao thế?
Con xin lỗi mẹ, con cảm thấy không khỏe.
Con đau răng và đau họng nữa.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK