1. a) Đọc các số đo diện tích :29mm2; 305mm2; 1200mm2.
b) Viết các số đo diện tích :
- Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5cm2 = … mm2 1m2 = … cm2
12km2 = … hm2 5m2 = … cm2
1hm2 = … m2 12m2 9dm2 = … dm2
7hm2 = … m2 37dam2 24m2 = … m2
b) 800mm2 = ... cm2; 3400dm2 = ... m2; 150cm2 = ... dm2... cm2
12 000hm2 = ... km2; 90 000m2 = ... hm2; 2010m2 = ... dam2... m2
3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm : (CTGT bỏ bài này. Viết tắt CTGT bỏ)
a) 1mm2=... cm2 b) 1dm2=... m2
8mm2 = ... cm2 7dm2 = ... m2
29mm2 = ... cm2 34dm2 = ... m2.
12km2 = ... hm2 1hm2= ... m2
1. a) 29mm2 : Hai mươi chín mi-li-mét vuông.
305mm2 : Ba trăm linh lăm mi-li-mét vuông.
1200mm2: Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông.
b) Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông: 168mm2;
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2310mm2.
2.
a) 5cm2 = 500 mm2 1m2 = 10000 cm2
12km2 = 1200 hm2 5m2 = 50000 cm2
1hm2 = 10000 m2 12m2 9dm2 = 1209 dm2
7hm2 = 70000 m2 37dam2 24m2 = 3724 m2
b) 800mm2 = 8 cm2; 3400dm2 = 34 m2;
12 000hm2 = 120 km2; 90 000m2 = 9 hm2;
150cm2 = 1 dm2 50cm2 2010m2 = 20 dam2 10 m2
3. a) 1mm2=\( \frac{1}{100}\) cm2 b) 1dm2=\( \frac{1}{100}\) m2
8mm2 = \( \frac{8}{100}\) cm2 7dm2 = \( \frac{7}{100}\) m2
29mm2 = \( \frac{29}{100}\) cm2 34dm2 = \( \frac{34}{100}\) m2.
12km2 = 1200 hm2 1hm2= 10000 m2
Toán học là ngành nghiên cứu trừu tượng về những chủ đề như: lượng (các con số), cấu trúc, không gian, và sự thay đổi.Các nhà toán học và triết học có nhiều quan điểm khác nhau về định nghĩa và phạm vi của toán học
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK