Trang chủ Lớp 4 Tiếng việt Lớp 4 SGK Cũ Chính tả (Nhớ - viết): Ngắm trăng. Không đề Soạn bài Chính tả : Ngắm trăng - Không đề - Soạn tiếng việt lớp 4

Soạn bài Chính tả : Ngắm trăng - Không đề - Soạn tiếng việt lớp 4

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

Câu 1: Nhớ viết bài “Ngắm trăng”, “Không đề”.

Gợi ý: Đọc thuộc hai bài thơ, nhớ và viết lại vài lần, đối chiếu với văn bản, sửa những chữ viết sai:

Câu 2: Tìm nhừng tiếng có nghĩa ứng với các ô trống đã cho (SGK TV4 tập 2 trang 144).

Gợi ý: Em tìm các tiếng sau:

a) * tr: - tra, trà, trá, trả (tra hỏi, trà móc câu, trá hàng, trả lời)

- tràm, trám, trảm, trạm (bông tràm, trám chỗ, xử trảm, tiền trạm, trạm giao liên).

- tràn, trán (tràn trề, tràn lan, cái trán,...)

- trang, tràng, tráng, trảng, trạng (gia trang, trang sách, cải trang, tràng hạt, tráng lệ, cường tráng, tráng bánh, trảng bom, trảng cỏ, trạng nguyên, nói trạng, trạng ngữ...)

* ch: - cha, chà, chả (cha mẹ, cha đạo, chà xát, chả lụa, chả cá,...).

- chàm, chạm (vết chàm, dân tộc chàm; chạm trỗ, chạm mặt,...)

- chan, chán, chạn (chan hòa, chán chường, chạn bếp,...)

- chang, chàng (nắng chang chang, chàng trai).

b) iêu: - diêu bông, cánh diều, kì diệu, diễu hành,...

- chiêu thức, chiêu sinh, chiều chuộng, chiếu lệ, chiếu theo quyết định,...

- nhiều lần, bao nhiêu, nhũng nhiễu,...

- thiêu cháy, thiếu thôn, giới thiệu, tối thiểu,...

iu: - dìu dắt, dịu dàng, dắt díu,...

- chắt chiu, dễ chịu,...

-  nhíu mắt, buộc nhíu lại, khâu nhíu lại,...

-  thiu thối, buồn thiu,...

Câu 3: Thi tìm nhanh (các từ có âm, vần đã cho: SGK TV4 tập 2 trang 145).

Gợi ý: Em tìm như sau:

a) Các từ láy trong đó tiếng nào củng bát đầu bằng tr:

- trong trẻo, trăng trắng, tròn trịa, trùng trục, trơn tru, trơ trẽn, trâng tráo,...

Các từ láy trong đó tiếng nào cùng bắt đầu bằng ch:

- chồng chềnh, chông chênh, chống chếnh, chong chóng, chói chang, chuồn chuồn, chẩu chuộc...

b) Các từ láy trong đó tiếng nào cũng mang vần iêu:

- liêu xiêu, liều liệu, liếu điếu, thiêu thiếu...

 Các từ láy trong đó tiếng nào cũng mang vần iu:

- dìu dịu, líu ríu...

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK