I. NHẬN XÉT
1. Câu ca dao: Dòng trên 6 tiếng
Dòng dưới 8 tiếng
2. Đánh vần tiếng bầu: bờ - âu - bâu - huyền - bầu
3. Tiếng bầu tạo thành do các bộ phận: Âm đầu: b
Vần: âu
Thanh: huyền
4. Phân tích các bộ phận tạo thành các tiếng khác trong hai câu trên
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
ơi | ơi | ngang | |
thương | th ( thờ ) | ương | ngang |
lấy | l ( lờ ) | ây | sắc |
bí | b ( bờ ) | i | sắc |
cùng | c ( cờ ) | ung | huyền |
tuy | t ( tờ ) | uy | ngang |
rằng | r ( rờ ) | ăng | huyền |
khác | kh ( khờ ) | ac | sắc |
giống | gi ( gi ) | ông | sắc |
nhưng | nh ( nhờ ) | ưng | ngang |
chung | ch (chờ ) | ung | ngang |
một | m ( mờ ) | ôt | nặng |
giàn | gi ( gi ) | an | huyền |
- Tiếng do âm đầu, vần, thanh tạo thành.
- Tiếng có đủ bộ phận như tiếng “bầu”: thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng, khác, giống, nhưng, chung, một, giàn.
- Tiếng không có đủ các bộ phận như tiếng “bầu”: ơi chỉ có phần vần và thanh, không có âm đầu.
III. LUYỆN TẬP
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng.
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
nhiễu | nh | iêu | ngã |
điều | đ | iêu | huyền |
phủ | ph | u | hỏi |
lấy | l | ây | sắc |
giá | gi | a | sắc |
gương | g | ương | ngang |
người | ng | ươi | huyền |
trong | tr | ong | ngang |
một | m | ôt | nặng |
nước | n | ươc | sắc |
phải | ph | ai | hỏi |
thương | th | ương | ngang |
nhau | nh | au | ngang |
cùng | c | ung | huyền |
2. Giải câu đố
Chữ sao
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK