Câu1: Nghe — viết bài Ai có lỗi đoạn 3:
- Tên riêng trong bài chính tả: Cô-rét-ti
- Chữ cái đầu tên riêng viết hoa, giữa các chữ có dấu gạch ngang.
Câu 2: Tìm các từ ngữ chứa tiếng:
Có vần uêch: rỗng tuếch, nguệch ngoạc, khuếch đại, tuệch toạc, bộc tuệch.
Có vần uyu: khuỷu tay, khúc khuỷu, ngã khuỵu.
Có vần oăn: băn khoăn, thoăn thoắt, xoắn xuýt, oẳn tù tì.
Có vần oeo: ngoằn ngoèo, ngoéo tay, khoeo chân.
Câu 3: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
a. (xấu, sấu): cây sấu, chữ xấu, cá sấu, xấu xa, xấu tính
(sẻ, xẻ): chia sẻ, xẻ gỗ, xẻ dọc, chim sẻ, san sẻ, se sẻ, thợ xẻ.
(sắn, xắn): xẵn tay áo, củ sắn
b. (căn, căng): kiêu căng, căn dặn, căn phòng, căng buồm, càng dây, căn hộ, căng thẳng.
(nhằn, nhằng): nhọc nhằn, lằng nhằng.
(vắn, vắng): vắng mặt, vắn tắt, vắng lặng, tin vắn, vắng vẻ, vắng ngắt.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK