1. Tìm các từ:
a. Bắt đầu bằng “ch” hoặc “tr”:
- Chỉ nơi tập trung đông người, mua bán: chợ.
- Cùng nghĩa với đợi: chờ.
- Trái nghĩa vói méo: tròn.
b. Có thanh hỏi hoặc thanh ngã:
- Chỉ hiện tượng gió rất mạnh, gay mưa to, có sức phá hoại dữ dội:bão.
- Cùng nghĩa với cọp: hùm (hổ).
- Trái nghĩa với bận: rảnh (rỗi).
2. Tìm các từ:
a. Bắt đầu bằng “ch” hoặc “tr” chỉ các loài cây:
chè, trám, tràm, tre, trúc, trầm, chuối, chè, chôm chôm..
b. Có thánh hỏi hoặc thanh ngã chỉ các đồ dùng: tủ, chổi, bình thủy, chảo, đũa, dĩa, võng...
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, vừa trải qua năm đầu tiên đến trường, có những người bạn đã thân quen. Học tập vui vẻ, sáng tạo
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK