1. Điền vào chỗ trống:
a. “l” hoặc “n”:
BÁC LÁI ĐÒ
Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay. Với chiếc thuyền nan lênh đênh mặt nước, ngày này qua tháng khác, bác chàm lo đưa khách qua lại trên sông,
b. "v" hoặc “d”:
“Đi đâu mà vội mà vàng
Mà vấp phải đá, mà quàng phải dây?
Thong thả như chúng em đây
Chẳng đá nào vấp, chẳng dây nào quàng”.
2. Tìm nhưng từ:
Chứa tiếng bát đầụ bằng “n” hoặc “l”, có nghĩa sau
- Vật dùng để nấu cơm: nồi.
- Đi qua chỗ có nước: lội.
- Sai sót khuyết điểm: lỗi.
b. Chứa tiếng bát đầu bằng v hoặc d, có nghĩa sau:
- Ngược với buồn: vui.
- Mềm nhưng bền khó làm đứt: dai.
- Bộ phận cơ thể nối tay với mình: vai.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, vừa trải qua năm đầu tiên đến trường, có những người bạn đã thân quen. Học tập vui vẻ, sáng tạo
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK