1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
a. (giải, dải, rải):
giải thưởng, rải rác, dải rút.
(giành, dành, rành):
rành mạch, để dành, tranh giành.
b. (sứt, sức):
sức khỏe, sứt mẻ.
(đứt, đức):
cắt đứt, đạo đức. .
(nứt, nức):
nức nở, nứt nẻ.
2. viết các tiếng:
a. bắt đầu bằng “gi” hoặc “d” có nghĩa như sau:
- Trái với hay: dở.
- Tờ mỏng dùng để viết chữ lên: giấy.
b. Có vần “ức” hoặc “ưt” có nghĩa như sau;
- Chất lỏng màu tím, xanh hoặc đen dùng để viết chữ
- Món ăn băng quả rim đường: mứt.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, vừa trải qua năm đầu tiên đến trường, có những người bạn đã thân quen. Học tập vui vẻ, sáng tạo
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK