Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau.
a. Riêng: riêng lẻ, ở riêng, làm riêng, của. riêng...
Giêng: giêng hai, tháng giêng... .
dơi: loài dơi, con dơi...
rơi: rơi nạng, đánh rơi, rơi vãi...
dạ: vâng dạ, sáng dạ, dạ dày, chột dạ...
rạ : rơm rạ, gốc rạ, dốt rạ, con rạ...
rẻ : rẻ rung, rẻ tiền, rẻ lắm, rẻ thối, rẻ quạt...
rẽ: đường rẽ, rẽ ngôi, rẽ sóng...
mở: mở mắt, mở màn, mồ hàng, mô miệng...
mỡ: mỡ chài, mỡ gà, mỡ lá, mỡ sa..
củ : củ ấu, củ cải, củ rủ...
Cũ: cũ kĩ, đồ cũ, cũ mèm, cũ rích...
2.Tìm tiếng theo yêu cầu ở cột A rồi ghi vào chỗ trống ở cột B.
A | B |
a. Bắt đầu bằng: r -Bắt đầu bằng: d - Bắt đầu bằng: gi | -rồi, rộng, rống,rỗng,ru,rời -da,dồn,dội, dông dài, dỗi... - gỏi, giới, giúp, giữa giã, giở,giữa, gieo gió, giễu cột |
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, vừa trải qua năm đầu tiên đến trường, có những người bạn đã thân quen. Học tập vui vẻ, sáng tạo
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK