1. Viết tên những vật trong tranh -. Sách giáo khoa Tiếng Việt 2 tập 2 trang 11
a. Có chữ “l” hoặc “n”:
(1)- chiếc lá (3) - cuộn len
(2) - quả na (4) - cái nón lá
Có dấu hỏi hoặc dấu ngã
(5)- cái tủ (7)- cửa sổ
(6) khúc gỗ (8)- con muỗi
2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
- (nặng, lặng): lặng lẽ, nặng nề.
- (no, lo): lo lắng, đói no.
- (đổ, đỗ): thi đỗ, đổ rác.
- (giả, giã): giả vờ, giã gạo.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, vừa trải qua năm đầu tiên đến trường, có những người bạn đã thân quen. Học tập vui vẻ, sáng tạo
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK