1.1. Task 1 Unit 1 lớp 6 Looking Back
1.2. Task 2 Unit 1 lớp 6 Looking Back
1.3. Task 3 Unit 1 lớp 6 Looking Back
1.4. Task 4 Unit 1 lớp 6 Looking Back
1.5. Task 5 Unit 1 lớp 6 Looking Back
1.6. Task 6 Unit 1 lớp 6 Looking Back
1.7. Task 7 Unit 1 lớp 6 Looking Back
Write words that match the pictures (Viết những từ phù hợp với hình)
Guide to answer
1. dictionary: từ điển
2. uniform: đồng phục
3. pencil sharpener: gọt bút chì
4. notebook: vở, tập
5. compass: com-pa
6. calculator: máy tính
Match the words in A with the ones in B (Nối những từ trong phần A với những từ trong phần B sao cho phù hợp)
Guide to answer
1 - B: study Vietnamese: học Tiếng Việt
2 - C: do exercise: làm bài tập
3 - A: play the piano: chơi đàn piano
4 - D: have breakfast: ăn sáng, điểm tâm
Listen. Then write down the words you hear in the correct places (Nghe. Sau đó viết những từ mà em nghe được vào chỗ thích hợp)
Guide to answer
Audio Script
play music, do homework, study new words, have a new book, do morning exercise, play badminton, have English lessons, study geography, play sports (chơi nhạc, làm bài tập về nhà, học từ mới, có sách mới, tập thể dục buổi sáng, chơi cầu lông, học tiếng Anh, học địa lý, chơi thể thao)
Complete the sentences with the present simple (Hoàn thành câu với thì hiện tại đơn)
Guide to answer
1. He comes from Da Nang. (Anh ấy đến từ Đà Nẵng.)
2. Do you study English? No, I don’t (Bạn có học Tiếng Anh không? - Không, tôi không học.)
3. She walks to school with her friends. (Cô ấy đi bộ đến trường với bạn cô ấy.)
4. I do my homework after school. (Tôi làm bài tập về nhà sau giờ học.)
5. Mr Vo teaches physics at my school. (Thầy Võ dạy môn vật lý ở trường tôi.)
6. The team plays football on Saturdays. (Đội bóng chơi bóng vào những ngày thứ Bảy)
Complete the sentences with the present continuous (Hoàn thành câu với thì hiện tại tiếp diễn)
Guide to answer
1. They are doing judo in the gym. (Họ đang tập môn judo trong phòng tập.)
2. My friends are riding to school with me. (Bạn tôi đang đạp xe đến trường cùng tôi.)
3. Is he studying vocabulary? (Anh ấy đang học từ vựng phải không?)
4. Mr Lee is having lunch with his students. (Thầy Lee đang ăn trưa với học sinh.)
5. I am walking to class with my friends. (Tôi đang đi bộ đến lớp cùng bạn bè.)
6. Ms Huong is teaching the class maths. (Cô Hương đang dạy môn toán.)
Complete the text with the correct form of the verbs in brackets (Hoàn thành bài đọc với hình thức động từ đúng trong ngoặc đơn)
Guide to answer
Hoang lives in a small house in the centre of the village. His house is near his new school. Every day, he has breakfast at 6 o'clock. Now, he is walking to school with his friends. They go to school together every day. Hoang and his friends study in grade 6 at An Son Lower Secondary School. This week they are working on a project about their neighbourhood. Hoang loves his new school.
Tạm dịch
Hoàng đang sống trong một ngôi nhà nhỏ ở trung tâm một ngôi làng. Nhà bạn ấy gần trường mới của bạn ấy. Mỗi ngày bạn ấy ăn sáng lúc 6 giờ. Bây giờ bạn ấy đang đi bộ đến trường với bạn. Hoàng và bạn bè đang học lớp 6 ở trường THCS An Sơn. Tuần này họ đang làm một dự án về khu phố họ sống. Hoàng rất yêu trường mới.
Match the questions with the correct answers (Nối câu hỏi với câu trả lời đúng)
Guide to answer
1. How many classes are there in your school? - Sixteen. (Có bao nhiêu lớp học trong trường của bạn? - 16 lớp.)
2. How is your first week at school? - Oh, wonderful! (Tuần đầu tiên ở trường của bạn thế nào? - Oh, rất tuyệt.)
3. Does Mai live near her school? - Yes, she does. (Mai sống ở gần trường của cô ấy phải không? - Vâng, đúng vậy.)
4. What do you do in the evening? - I do my homework and watch TV. (Bạn làm gì vào buổi tối? - Tôi làm bài tập về nhà và xem TV.)
Now role-play the questions and answers with a partner (Đóng vai người đặt câu hỏi và câu trả lời với bạn)
Tạm dịch
Hoàn tất! Bây giờ tôi có thể ...
Guide to answer
1. Where is your school?
My school is in Hanoi.
2. How many students are your school ?
There are about 400 students in my school.
3. How often do you go to library?
Sometimes.
4. What do you do in your free time?
I always read books in my free time.
5. What are you doing?
I am doing Math homework.
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 1 My new school - Looking Back chương trình Tiếng Anh lớp 6 mới về chủ đề "Trường học mới của tôi". Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 6 mới Looking Back.
Kết thúc bài học này, các em tiếp tục củng cố từ vựng đã học, cũng như vận dụng chia động từ, phân biệt cách dùng thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK