Space Exploration (Khám phá không gian)
Write the phrases in the box under the pictures, and then answer the questions. (Viết những cụm từ trong khung bên dưới hình và trả lời câu hỏi.)
Tạm dịch:
1. Những thứ trong hình là gì?
2. Chúng được sử dụng khi nào?
3. Ai sử dụng chúng?
Guide to answer
A. space buggy (toa không gian)
B. space shuttle (tàu con thoi)
C. Vostok spacecraft (tàu không gian Vostok)
1. They are a space buggy, a space shuttle and the Vostok spacecraft.
(Chúng là toa không gian, tàu con thoi và tàu không gian Vostok.)
2. A space buggy may be used by austronauts to travel in the surface of the Moon and carry out research.
(Một toa không gian có thể được dùng bởi phi hành gia để đi trên bề mặt mặt trăng và tiến hành nghiên cứu.)
3. The space shuttles were used by NASA to bring astronauts on missions in space. They were also used to help assemble the International Space Station. There were five space shuttles built in total. Vostok 1, a spacecraft which was launched on 12/ 04/ 1961, taking Yuri Gagarin, a cosmonaut, from Soviet Union into space.
(Tàu con thoi được dùng bởi NASA để đưa phi hành gia làm nhiệm vụ trên không gian. Chúng cũng được dùng để giúp làm mẫu tại trạm Không gian Quốc tế. Vostok 1, một tàu không gian mà được phóng vào ngày 12/ 04/ 1961, đưa Yuri Gagarin, một phi hành gia từ Xô Viết vào vũ trụ.)
Work in groups. Choose a space vehicle or machine you like from the pictures or elsewhere. (Làm theo nhóm. Chọn một phương tiện không gian hoặc cỗ máy em thích từ hình ảnh hoặc nơi khác.)
Guide to answer
I like the Vostok 1, a spacecraft which was launched on 12/ 04/ 1961, taking Yuri Gagarin, a cosmonaut, from Soviet Union into space. He is also the first cosmonaut to have flied into space.
(Tôi thích Vostok 1, một tàu không gian mà được phóng vào ngày 12/04/1961, mang theo Yuri Gagarin, một phi hành gia từ Sô Viết (Liên Xô) vào vũ trụ. Ông ấy cũng là phi hành gia đầu tiên bay vào vũ trụ.)
Search for information about the vehicle or machine. (Tìm thông tin về phương tiện hoặc máy.)
- What is the vehicle/ machine called? (Phương tiện/ máy được gọi là gì?)
- Where and when might it be used? (Nó được dùng khi nào và ở đâu?)
- What energy does the vehicle/ machine use? (Nó sử dụng năng lượng gì?)
- Who can control the vehicle/ machine? (Ai có thể điều khiển được nó?)
- What is special about this vehicle/ machine? (Điều gì đặc biệt về nó?)
Guide to answer
- It is called SpaceX Dragon. (Nó được gọi là SpaceX Dragon)
- It is used to deliver cargo to the ISS. (Nó được sử dụng để giao hàng hóa đế ISS – trạm không gian vũ trụ quốc tế)
- It is operated by solar energy. (Nó được vận hành bởi năng lượng mặt trời)
- A system of computers controls it. (Một hệ thống các máy tính điều khiển nó)
- This spacecraft is special because it is manufactured by a personal company and it’s original aim is for human travel. (Con tàu này đặc biệt vì nó được chế tạo bởi một công ty tư nhân và mục đích ban đầu là để du lịch không gian cho loài người.)
Present the information to the class. Vote for the best presentation. (Trình bày thông tin cho lớp. Bình chọn bài hay nhất.)
Guide to answer
Good morning everyone,
Now I am going to tell you about one of the newest spaceships in the world. Its name is SpaceX Dragon. SpaceX Dragon is developd by SpaceX. It is used to deliver cargo to the ISS. It is operated by solar energy. A system of computers controls it. This spacecraft is special because it is manufactured by a personal company and it’s original aim is for human travel.
Thanks for listening, any questions?
Tạm dịch:
Chào buổi sáng mọi người,
Bây giờ mình sẽ nói cho bạn nghe về một trong những con tàu vũ trụ mới nhất trên thế giới. Tên của nó là SpaceX Dragon. SpaceX Dragon được phát triển bởi SpaceX. Nó được sử dụng để vận chuyển hàng hóa lên ISS. Nó được vận hành bằng năng lượng mặt trời. Một hệ thống máy tính điều khiển nó. Con tàu vũ trụ này đặc biệt vì nó được sản xuất bởi một công ty tư nhân và mục đích ban đầu của nó là phục vụ cho sự du hành không gian của con người.
Cảm ơn đã lắng nghe, có bất kì câu hỏi gì không?
Như vậy là các em đã xem qua bài học phần Unit 12 Life On Other Planets - Project chương trình Tiếng Anh lớp 8 mới. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 12 lớp 8 mới Project.
The man said that he __________ from Bulgari.
Kết thúc bài học, các em cần tìm thông tin về các phương tiên hoặc máy móc để khám phá không gian dựa theo các câu hỏi gợi ý và sau đó trình bày trước lớp một cách tự tin và lôi cuốn, cuối cùng là bình chọn cho phần thể hiện xuất sắc nhất.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK