1. Unit 3 Lớp 10 Language - Vocabulary Task 1
2. Unit 3 Lớp 10 Language - Vocabulary Task 2
3. Unit 3 Lớp 10 Language - Vocabulary Task 3
4. Unit 3 Lớp 10 Language - Vocabulary Task 4
5. Unit 3 Lớp 10 Language - Pronunciation Task 5
6. Unit 3 Lớp 10 Language - Pronunciation Task 6
7. Unit 3 Lớp 10 Language - Pronunciation Task 7
8. Unit 3 Lớp 10 Language - Grammar Task 8
9. Unit 3 Lớp 10 Language - Grammar Task 9
10. Bài tập trắc nghiệm Unit 3 Music - Language
11. Hỏi đáp Language Unit 3 Lớp 10
Use the words in the box to complete the definitions. (Sử dụng các từ trong khung để hoàn thành định nghĩa)
fan pop idol contest clip talent |
1.___ : an exceptional ability
2.___ : a type of music popular with teenagers, with strong rhythm, harmony, and emphasis on romantic love
3.___ : one that is adored, often blindly or excessively
4.___ : a competition, especially one in which entrants are rated by judges
5.___ : an ardent devotee; an enthusiast
6.___ : a short extract from a movie or television programme
1. talent:
2. pop
3. idol
4. contest
5. fan
6. clip
Bài dịch:
1. tài năng: một khả năng đặc biệt
2. pop: một loại âm nhạc phổ biến với thanh thiếu niên, với nhịp điệu mạnh mẽ, hài hòa, và nhấn mạnh vào tình yêu lãng mạn
3. thần tượng: một trong những người được ngưỡng mộ, thường xuyên mù quáng hoặc quá mức
4. cuộc thi: một cuộc thi, đặc biệt là một trong đó các thí sinh được đánh giá bởi giám khảo
5. fan: một người hăng hái; một người đam mê
6. clip: một trích đoạn ngắn từ một chương trình truyền hình hoặc phim
Give the Vietnamese equivalents to the words from a-g. Then match each of them with the appropriate meaning. (Viết nghĩa tiếng Việt tương ứng với các từ từ a đến g. Rồi nối mỗi từ với nghĩa phù hợp.)
a. 2
b. 3
c. 1
d. 4
e. 6
f. 5
g. 7
Bài dịch
a. album đầu tay - sự xuất hiện đầu tiên của một tập hợp các bản ghi âm được lưu trữ cùng nhau trong một đĩa
b. bài đăng - hiển thị trên Internet
c. bài hát - một bài hát, thường là từ một album dài đầy đủ hoặc đĩa compact
d. tung ra - đưa bài hát hoặc album có sẵn tới công chúng
e. top 40 - 40 bài hát bán chạy nhất trong khoảng thời gian xác định
f. bạch kim - một kỷ lục được trao cho một ca sĩ hay một nhóm có album bán được ít nhất 1 triệu bản.
g. solo - một buổi biểu diễn ca sĩ
Use these words to make sentences about the music or singers you know. (Dùng những từ này để tạo thành các câu về âm nhạc hoặc ca sĩ mà bạn biết)
Taylor Swift is the self-titled debut album by American singer-songwriter Taylor Swift, released on October 24, 2006. ("Taylor Swift" là album đầu tay tự đặt tên bởi nhạc sĩ-ca sĩ người Mỹ Taylor Swift đặt, phát hành vào 24 tháng 10 năm 2006.)
Have you heard Lady Gaga's new single? (Bạn đã nghe bài hát mới của Lady Gaga chưa?)
Expand your vocabulary. Add more related words. (Mở rộng vốn từ của bạn. Thêm vào những từ liên quan.)
Music | Contest |
? | ? |
? | ? |
? | ? |
Music: Concert (nhạc hội), show (buổi diễn âm nhạc), video clip (nhạc phim), solo (hát 1 mình),...
Singer contest (cuộc thi ca sĩ), star (ngôi sao), audience (khán giả)
Read again the conversation in GETTING STARTED. Circle the words that have the ending sounds /est/, /ant/, and / eit/. (Đọc lại đoạn văn ở GETTING STARTED. Khoanh tròn những từ có âm cuối là /est/, /ant/, và / eit/. )
Mai: The young pop star looks shy, right?
Anna: Yeah. He’s the teen idol who is exciting female fans around the world.
Mai: He also looks passionate on stage.
Anna: Looks can be deceiving, ha, ha! I bought his platinum album My World a few years ago. Mai: Do you know a lot about him?
Anna: Of course, I’m one of his biggest fans. I read his biography on the Internet and found out that he won second place in the Idol contest in his home country, Canada.
Mai: Really? So he's very talented. Did he graduate from a famous music school?
Anna: No. He says he learnt by “just singing around the house”.
Mai: Every country’s got talent!
Anna: You're right, Mai. How did he become popular, Anna?
Mai: His mother began to post homemade videos on the Internet in 2007. He became a superstar within two years.
Anna: Incredible!
Mai: I agree with you. His video got over 10,000,000 views, so he became well-known. He was also the first solo artist to have four singles enter the Top 40 before his debut album release.
Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
/est/: tốt, bài thi, khách mời, tủ, kiểm tra, nghỉ ngơi, đỉnh
/ənt/: tài năng, hiện tại, đạt được, khác nhau, bố mẹ, hiện tại, dòng
/eɪt/: giáo dục, muộn, tỷ lệ, ngày, tiểu bang, kỉ niệm, tranh luận
Listen and write down the words you hear. (Nghe và viết lại những từ bạn nghe được.)
Đáp án: commemorate | best talent | different | guest | date | test | achievement | parent
Can you write down one more word for each ending above? (Bạn có thể viết thêm 1 từ nữa có âm cuối trên?)
Đáp án: Environment (môi trường), moment (khoảng khắc), pollutant (Chất gây ô nhiễm)
Match the conjunctions 'and', 'or', 'but' and 'so' with their meanings. (Nối các từ nối 'và' , 'hoặc', 'nhưng' và 'cho nên' với nghĩa của chúng.)
1. d (and: và)
2. c (or: hoặc)
3. a (but: nhưng)
4. b (so: cho nên)
Bài dịch:
1. và - một bổ sung tầm quan trọng như nhau
2. hoặc - sự lựa chọn
3. nhưng - đối lập
4. vì vậy - kết quả
Match each heading with the correct end. (Nối mỗi mệnh đề đầu với kết thúc đúng.)
1.C The concert hall has a large stage, so there is enough room for many performers to play at the same time. (Phòng hòa nhạc có sân khấu lớn - để có đủ chỗ cho nhiều nghệ sĩ biểu diễn cùng lúc.)
2. E At the box office, you can buy the tickets for the show, or you can purchase them online. (Tại phòng vé, bạn có thể mua vé cho chương trình - hoặc bạn có thể mua chúng trực tuyến.)
3. A He is a talented composer, and he has received many national prizes. (Anh ấy là một nhạc sĩ tài năng - và anh ấy đã nhận được nhiều giải thưởng quốc gia.)
4. B The concert was exciting at the beginning, but it became boring at the end. (Buổi hòa nhạc thú vị ngay từ khi bắt đầu - nhưng về cuối nó trở nên nhàm chán.)
5.F He was nominated for 14 competitive Grammys, and he won three. (Anh ấy được đề cử cho giải 14 Grammys - và anh ấy giành được giải ba.)
6. D She was a pianist with potential, but her parents persuaded her to complete her secondary school instead of immediately beginning a professional career. (Cô ấy là nghệ sĩ dương cầm tài năng - nhưng bố mẹ cô ấy thuyết phục cô ấy hoàn thành học ở trường thay vì bắt đầu sự nghiệp.)
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 3 music- language chương trình Tiếng Anh lớp 10 mới về âm nhạc. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 3 lớp 10 mới Language.
Nếu có gì chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi với cộng đồng Tiếng Anh HOCTAP247 ở mục Hỏi đáp để được giải đáp nhanh nhất. Sau bài học này các em chuyển qua bài học kế tiếp. Chúc các em học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK