A. Hall
B. Living room
C. Bedroom
D. Bathroom
E. Kitchen
Acitivity 2: Name the thing to each room in 1. Use the word... Sắp xếp tên các đồ vật dưới đây thành list trong các phòng ở bài 1.
Bedroom: Lamp, chest of drawers, picture
Phòng ngủ: Đèn, tủ ngăn kéo, tranh
Living room: Lamp, picture, sofa
Phòng khách: Đèn, tranh treo tường, sofa
Kitchen: Cupboard, dishwasher, sink, fridge
Phòng bếp: tủ bếp, máy rửa bát, bồn rửa, tủ lạnh
Bathroom: toliet, shower, sink
Phòng tắm: toliet, vòi hoa sen, bồn rửa
Activity 3: Nghĩ lại các phòng trong ngôi nhà của bạn. Theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi với gợi ý sau.
A: What is in your room?
B: A picture, a bed, a lamp
A: Is it the bedroom?
B: Yes.
Activity 4:
/s/ lamps, books, flats, sinks, toilets
/z/ beds, rooms, cupboards, sofas, kitchens
Activity 5: Listen to the conversation... Nghe đoạn hội thoại sau. Gạch chân dưới từ kết thúc bằng s và cho chúng vào đúng cột.
Mi: Mum, Are you home?
Mum; Yes, honey. I'm in kitchen. I've bought these new bowls and chopsticks.
Mi: They're beautiful, Mum. Where did you buy them?
Mum: In the department store near our house. They have a lot of things for homes.
Mi: Don't forget we need two lamps for my bedroom, mum.
Mum: Let's go in the weekend.
/ s/ | / z / |
chopsticks | bowls |
lamps | things |
homes |
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK