Nghĩa của các từ:
Celebration: Lễ kỉ niệm
Parade: Diễn hành
Costume: Trang phục
Hoàn thành đoạn văn:
In the picture, there is a celebration with many people and their customes are really colorful. The picture makes me feel so noisy because they play music, dance and we can watch parades here.
(Đọc phần mô tả. Lễ hội hóa trang diễn ra khi nào và ở đâu? Mọi người làm nghề gì?).
You can enjoy the carnival in London every August.
People wear colorful customes. They also play music and dance.
(Xem đoạn văn và hoàn thành cụm từ khóa).
1. You can enjoy the Notting Hill Carnival in London every August.
2. Local people celebrate Caribbean culture on this festival.
3. There are big parades in the streets.
4. It’s a lot of fun.
4. Look at the words in blue text. How do you say also in your language? Then choose the correct words.
1. We also have
2. There’s also
3. I also like
4. is also
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK