Reading: A busy day trang 26 tiếng anh 6 Friend Plus

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

Reading A busy day trang 26 sgk tiếng anh 6 Friend Plus

EX 1. Look at the photo. Choose and write a title a-c for the text. The read the text and check your idea.

C. Happy house.

EX 2 trang 26 sgk Friend Plus. Read the Skill Strategy. Then read and listen to the text and choose the correct words.

1. Noel doesn' t have breakfast with his family.

2. The younger children don’t help theire older sister.

3. They have dinner at home.

4. The parents always go to bed after the older children go to bed.

 

EX 3. VOCABULARY PLUS Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text.

Sons (Con trai): a male offspring.

Daughters (con gái): a female offspring.

Grandchildren (cháu): the child of your son or daughter.

Brothers (Anh/em trai): a man or boy with the same parents as another person.

Sisters (Chị/em gái): a woman or girl with the same parents as another person.

Parents (Bố mẹ): a mother and father of a person.

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK