Bảng mã:
1. R TVG FK ZG HRC
I get up at six.
2. R HLNVGRNVH TL GL HXSLLO LM ULLG
I sometimes go to school on foot.
3. NB NFN WLVHMG DZGXS GE
My mum doesn’t watch TV.
4. DV IVOZC ZUGVI WRMMVI
We relax after dinner.
Học sinh thực hành dựa vào kiến thức trong tất cả các bài thuộc Unit 2: Days tiếng anh 6 Friend Plus
1. Wears crazy clothes: Mặc quần áo thật dị
2. Give presents: Tặng quà
3. Have a special meal: Có bữa ăn đặc biệt
4. Dance: Nhảy múa
5. Visit family: Thăm gia đình
6. Play music: Bật nhạc
7. Celebrate: Có lễ tổ chức đám cưới
8. Make customes: Đặt làm trang phục cưới
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK