1. Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột ba từ)
Trả lời :
Chỉ người
Chỉ đồ vật
Chỉ con vật
Chỉ cây cối
anh trai, chị gái, công nhân, nông dân, cô giáo, thầy giáo, …
ấm chén, bát đĩa, máy tính, bàn, tủ, kính, gương, hộp, thùng, …
tê giác, báo, sư tử, khỉ, chó, mèo, gà, hổ, voi, công, vẹt, họa mi, …
phượng, dẻ, mít, chuối, lê, táo, thông, ổi, nhãn, bàng, …
Chỉ người
Chỉ đồ vật
Chỉ con vật
Chỉ cây cối
anh trai, chị gái, công nhân, nông dân, cô giáo, thầy giáo, …
ấm chén, bát đĩa, máy tính, bàn, tủ, kính, gương, hộp, thùng, …
tê giác, báo, sư tử, khỉ, chó, mèo, gà, hổ, voi, công, vẹt, họa mi, …
phượng, dẻ, mít, chuối, lê, táo, thông, ổi, nhãn, bàng, …
2. Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về:
a) Ngày, tháng, năm
b) Tuần, ngày trong tuần (thứ ...)
Trả lời :
a) ngày, tháng, năm.
- Hôm nay là ngày bao nhiêu?
-Tháng này là tháng mấy?
- Năm nay là năm bao nhiêu?
b) Tuần, ngày trong tuần (thứ…).
- Hôm nay là thứ mấy?
3. Ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính tả.
Trời mưa to Hòa quên mang áo mưa Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình đôi bạn vui vẻ ra về.
Trả lời :
Trời mưa to. Hòa quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, vừa trải qua năm đầu tiên đến trường, có những người bạn đã thân quen. Học tập vui vẻ, sáng tạo
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK