Câu 1: Tìm các từ đồng nghĩa
a. Chỉ màu xanh: xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh um, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...
b. Chỉ màu đỏ: đỏ au, đỏ bừng, đỏ cạch, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đó hoe, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ nhừ, đỏ ối, đỏ thắm, đỏ tía, đỏ ửng, đỏ hồng,....
c. Chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng lóa, trắng xóa, trắng bệch, ....
d. Chỉ màu đen: đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, ...
Câu 2: Đặt câu với một từ em vừa tìm được ở bài tập 1
Câu 3: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh bài văn sau:
Ngữ liệu SGK trang 13
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK