Câu 1 (SGK trang 83, Tiếng Việt 4): Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với dũng cảm.
M: - Từ cùng nghĩa: can đảm
- Từ trái nghĩa: hèn nhát
Gợi ý:
Câu 2 (SGK trang 83, Tiếng Việt 4): Đặt câu với một trong các từ tìm được:
Gợi ý:
Câu 3 (SGK trang 83, Tiếng Việt 4): Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
- ....... bênh vực lẽ phải
- Khí thế .....
- Hi sinh ....
Gợi ý:
Câu 4 (SGK trang 83, Tiếng Việt 4): Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
Ba chìm bảy nổi; vào sinh ra tử; cày sâu cuốc bẫm; gan vàng dạ sắt; nhường cơm sẻ áo; châm lấm tay bùn
Gợi ý:
Câu 5 (SGK trang 83, Tiếng Việt 4): Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
Gợi ý:
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK