UNIT 4. THE MASS MEDIA
Truyền thông đại chúng
1. addicted /əˈdɪktɪd/ (a): nghiện
2. advent /ˈædvent/ (n): sự đến/ tới sự kiện quan trọng
3. app ( = application)/ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n): ứng dụng
4. attitude /ˈætɪtjuːd/(n): thái độ, quan điểm
5. connect /kəˈnekt/(v): kết nối
6. cyberbullying /ˈsaɪbəbʊliɪŋ/(n): khủng bố qua mạng Internet
7. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/(n): phim tài liệu
8. dominant /ˈdɒmɪnənt/(a): thống trị, có ưu thế hơn
9. drama /ˈdrɑːmə/(n): kịch, tuồng
10. efficient /ɪˈfɪʃnt/ (a): có hiệu quả
11. emerge /iˈmɜːdʒ/ (v): vượt trội, nổi bật, nổi lên
12. fivefold /ˈfaɪvfəʊld/ (adj, adv): gấp 5 lần
13. GPS ( Global Positioning System): hệ thống định vị toàn cầu
14. leaflet /ˈliːflət/ (n): tờ rơi, tờ in rời
15. mass /mæs/(n): số nhiều, số đông, đại chúng
16. media /ˈmiːdiə/ (n): ( số nhiều của medium) phương tiện
17. microblogging /ˈmaɪkrəʊblɒɡɪŋ/(n): việc (cá nhân) thường xuyên gửi các tin nhắn/ hình ảnh/ video lên mạng xã hội để cộng đồng mạng biết được các hoạt động của người đăng tin
18. pie chart /ˈpaɪ tʃɑːt/: biểu đồ tròn
19. social networking /ˌsəʊʃl ˈnetwɜːkɪŋ/: mạng xã hội
20. subscribe /səbˈskraɪb/(v): đặt mua dài hạn
21. tablet PC /ˌtæblət ˌpiː ˈsiː/: máy tính bảng
22. the mass media: truyền thông đại chúng
23. tie in /taɪ/(v): gắn với
24. website /ˈwebsaɪt/ (n): vị trí web, điểm mạng, cổng thông tin điện tử
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK