UNIT 12 : WATER SPORTS
[CÁC MÔN THỂ THAO DƯỚI NƯỚC]
-canoeing /kəˈnuːɪŋ/(n): môn đi thuyền
- cap /kæp/ (n): mũ lưỡi trai
- eject /i:'dʒekt/ (v): tống ra
- foul /faul/ (n): phạm luật,sai sót
- scuba-diving /ˈskuːbə daɪvɪŋ/: lặn có bình khí
- synchronized swimming /ˈsɪŋkrənaɪz/:bơi nghệ thuật
- tie /taɪ/ = drawn /drɔːn/ (n): trận hoà
- vertical /ˈvɜːtɪkl/ (a): phương thẳng đứng
- windsurfing (n): môn lướt ván buồn
- water polo (n): môn bóng nước
- cross-bar (n): xà ngang
- goalie = goalkeeper /ˈɡəʊlkiːpə(r)/ (n): thủ môn
- sprint /sprɪnt/ (v): chạy hết tốc lực
- defensive /di'fensiv/ (a): để phòng thủ
- penalize = penalise /ˈpiːnəlaɪz/ (v): phạt
- overtime /ˈəʊvətaɪm/ (n): giờ làm thêm,(a): quá giờ
- referee /,refə'ri:/ (n): trọng tài
- commit /kə'mit/ (v): vi phạm
- sail /seil/ (n): buồm,(v): lướt
- bend /bend/ (v): cúi xuống
- set /set/ (v): lặn
- conduct /kənˈdʌkt/ (v):hướng dẫn
- postman /ˈpəʊstmən/ (n): người đưa thư
- castle /'kɑ:sl/ (n): lâu đài
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK