UNIT 9. DESERTS
[ SA MẠC]
- almost /'ɔ:lmoust/ (adv): hầu như, gần như
- circle /ˈsɜːkl/ (n): đường tròn; (v): xoay quanh, lượn quanh
- acacia /ə'kei∫ə/ (n): cây keo
- aerial /'eəriəl/ (a): trên trời, trên không
- antelope /ˈæntɪləʊp/ (n): nai sừng tầm
- cactus /ˈkæktəs/ (n): cây xương rồng
- camel /ˈkæml/ (n): lạc đà
- colony /'kɔləni/ (n): thuộc địa, bầy, đàn
- crest /krest/ (n): đỉnh, nóc, ngọn
- dune /dju:n/ (n): cồn cát, đụn cát
- expedition /,ekspi'di∫n/ (n): cuộc thám hiểm, cuộc thăm dò
- gazelle /gə'zel/ (n): linh dương gazen
- hummock /'hʌmək/ (n): đống
- jackal /ˈdʒækl/ (n): chó hoang sa mạc
- rainfall /ˈreɪnfɔːl/ (n): lượng mưa, trận mưa rào
- slope /sloup/ (n): dốc, độ dốc
- spinife (n): cỏ lá nhọn (úc)
- stretch /stret∫/ (v): kéo dài, căng ra
- tableland /ˈteɪbllænd/ (n): vùng cao nguyên
- explore /iks'plɔ:/ (v): thám hiểm
- branch /brɑːntʃ/ (n): nhánh(sông), ngả (đường), cành cây
- lead /li:d/ (v): chỉ huy, dẫn đường
- route /ru:t/ (n): tuyến đường; lộ trình, đường đi
- grass /ɡrɑːs/ (n): cỏ,(v): trồng cỏ
- corridor /'kɔridɔ:/ (n): hành lang
- parallel /ˈpærəlel/ (a): song song, tương tự
- eastward /'i:stwəd/ (a)(n): hướng đông
- network /'netwə:k/ (n): mạng lưới, hệ thống
- loose (a): lỏng,mềm (v): thả lỏng
- wide /waid/ (a): rộng
- survey /'sə:vei/ (v):quan sát, sự điều tra
- aborigine /ˌæbəˈrɪdʒəni/ (n): thổ dân, thổ sản
- steep /stiːp/ (n):(a): dốc
- enormous /i'nɔ:məs/ (a): to lớn, khổng lồ
- interpreter /in'tə:pritə/ (n):người phiên dịch
- eucalyptus /ju:kə'liptəs/ (n): cây bạch đàn
- frog /frɔg/ (n): con ếch
- horse /hɔ:s/ (n): ngựa
- crocodile /'krɔkədail/ (n): cá sấu
- lizard /lizəd/ (n): con thằn lằn
- goat /gout/ (n): con dê
- rabbit /ˈræbɪt/ (n): con thỏ
- sheep /∫i:p/ (n): con cừu
- Walkman (n): máy cát-xét nhỏ
- buffalo /'bʌfəlou/ (n): con trâu
- cow /kau/ (n): bò cái
- blanket /ˈblæŋkɪt/ (n): mền, chăn
- mosquito /məs'ki:tou/ (n): con muỗi
- agent /'eidʒənt/ (n): tác nhân, đại lý
- needle /ni:dl/ (n): kim, khu, lách qua
- cause /kɔ:z/ (n): nguyn nhn,(v): gây ra
- similar /'similə/(a):(n): giống nhau,tương tự
- petroleum /pə'trouliəm/ (n): dầu mỏ
- firewoo d /'faiəwud/(n): củi
- plant /plɑːnt/ (n): thực vật
- growth /ɡrəʊθ/ (n): sự phát triển, sự gia tăng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK