Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 Tiếng Anh 12

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

UNIT 5. HIGHER EDUCATION

[GIÁO DỤC SAU TRUNG HỌC]

- application form /ˌæplɪˈkeɪʃn/ /fɔːm/(n): đơn xin học

⟹ applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin học

- blame /bleɪm/(v): đỗ lỗi,chịu trách nhiệm

- daunt /dɔːnt/ (v): àm nản chí

- mate /meɪt/ (n): bạn bè

- scary /ˈskeəri/ (v): sợ hãi

- campus /ˈkæmpəs/ (n): khu sân bãi của trường

- college /'kɔlidʒ/ (n): trường đại học

- roommate/'rummeit/ (n): bạn chung phòng

- notice /'noutis/ (v): chú ý, (n): thông cáo

- midterm /'midtə:m/ (n): giữa năm học

- graduate /ˈɡrædʒuət/(v): tốt nghiệp

- amazing /əˈmeɪzɪŋ/(a): làm kinh ngạc

- probably /ˈprɒbəbli/ (adv):hầu như chắc chắn

- creativity /ˌkriːeɪˈtɪvəti/(n): óc sáng tạo

- knowledge /'nɔlidʒ/ (n): kiến thức

- socially /sou∫əli/ (adv): dễ gần gũi

- plenty /'plenti/ (n): sự có nhiều

- appointment /ə'pɔintmənt/ (n): cuộc hẹn

- experience/iks'piəriəns/ (n): kinh nghiệm

- request /ri'kwest/ (n): lời yêu cầu

- agricultural /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ (a):(thuộc)nông nghiệp

- tutorial /tju:'tɔ:riəl/ (a): (thuộc) gia sư

- lecturer /'lekt∫ərə/ (n):giảng viên đại học

- undergraduate course /ˌʌndəˈɡrædʒuət//kɔːs/ : khoá học đại học

- surgery /'sə:dʒəri/ (n): khoa phẫu thuật

- talented /ˈtæləntɪd/ (a): có tài

- leader /'li:də/ (n): người lãnh đạo

- prospective /prəs'pektiv/ (a): sắp tới

- admission /əd'mi∫n/ (n): tiền nhập học

- scientific /,saiən'tifik/ (a): (thuộc) khoa học

- regret /ri'gret/ (v): hối tiếc

- undergo /,ʌndə'gou/ (v): chịu đựng

- establishment /is'tỉbli∫mənt/ (n) sự thành lập

- evolve /i'vɔlv/ (v): tiến triển

- decade /'dekeid/ (n): thập kỷ

- tremendous /tri'mendəs/ (a): ghê gớm;to lớn

- statistics /stə'tistiks/ (n): số liệu thống kê

- scholar /'skɔlə/ (n): học giả

- relatively /'relətivli/ (adv): tương đối;vừa phải

- global /'gloubəl/ (a): toàn cầu

- policy /'pɔləsi/ (n): đường lối/ chính sách

- weakness /'wi:knis/ (n): nhược điểm

- ability /ə'biliti/ (n): khả năng

- strength/streŋθ/ (n): sức mạnh

- aptitude /ˈæptɪtjuːd/(n): năng khiếu

- counselor ˈkaʊnsələ(r)/ (n): cố vấn

- self-sufficient /,self sə'fi∫ənt/ (a): tự phụ

- workforce /'wə:k'fɔ:s/ (n):lực lượng lao động

- emphasize /'emfəsaiz/ (v): nhấn mạnh

- attainment /ə'teinmənt/ (n): sự đạt được

- conduct /'kɔndʌkt/ (v): hướng dẫn;(n):hạnh kiểm

- significant /sig'nifikənt/ (a): có ý nghĩa

- rank /ræŋk/ (a): rậm rạp; (n): cấp

- fluent /'flu:ənt/ (a): chính xác và dễ dàng

- remarkable /ri'mɑ:kəbl/ (a): đáng chú ý

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK