Câu 1. (SGK trang 42-43, Tiếng Việt 3) Nghe - viết:
Nghe nhạc
Đang chơi bi mải miết
Bỗng nghe nổi nhạc đài
Bé Cương dừng tay lại
Chân giẫm nhịp một hai.
Tiếng nhạc lên cao vút
Cương lắc nhịp cái đầu
Cây trước nhà cũng lắc
Lá xanh va vào nhau.
Tiếng nhạc dồn réo rắt
Người Cương cũng rung theo
Viên bi lăn trên đất
Rồi nằm im, trong veo…
VÕ VĂN TRỰC
Câu 2. (SGK trang 43, Tiếng Việt 3) Điền vào chỗ trống:
a) l hay n?
- ...áo động, hỗn ...áo
- béo ...úc ...ích, ...úc đó
b) ut hay uc?
- ông b..., b... gỗ
- chim c..., hoa c...
Gợi ý:
a) l hay n?
- náo động, hỗn láo
- béo núc ních, lúc đó
b) ut hay uc?
- ông bụt, bục gỗ
- chim cút, hoa cúc
Câu 3. (SGK trang 43, Tiếng Việt 3) Thi tìm nhanh các từ ngữ chỉ hoạt động:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n.
M: - l: lấy, làm việc
- n: nói, nuông chiều
b) Chứa tiếng có vần ut hoặc uc.
M: - ut: rút, trút bỏ
- uc: múc, lục lọi
Gợi ý:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n.
- Chứa tiếng bắt đầu bằng l: làm việc, làm lụng, lao động, lao lực, lao tới, phóng lao, lồng lộn, lẫn lộn, lè lưỡi, liếc mắt, lái thuyền,...
- Chứa tiếng bắt đầu bằng n: nằng nặc, năn nỉ, nỗ lực,...
b) Chứa tiếng có vần ut hoặc uc:
- Chứa tiếng có vần ut: mất hút, mút tay, sút bóng, hút nước, tụt xuống, rút về,...
- Chứa tiếng có vần uc: múc nước, chui rúc, lục lọi, thúc giục, vục nước, chúc mừng, húc nhau, đúc gang, xúc đất,...
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK