Câu 1 (trang 147 sgk Tiếng Việt 3): Nghe - viết: Âm thanh thành phố (từ Hải ra Cẩm Phả … đến hết)
? - Tìm các tên riêng trong bài chính tả.
- Tập viết các từ sau: Bét-tô-ven, pi-a-nô
Gợi ý:
Câu 2 (trang 147 sgk Tiếng Việt 3): Tìm 5 từ có vần ui, 5 từ có vần uôi:
ui |
M: cùi vui vẻ, lui về, chui rúc, chui, bụi bặm, lúi húi, dụi mắt, múi mít, túi xách… |
uôi |
M: chuối đuối nước, sông suối, muối biển, chuôi dao, đuôi, con muỗi, duỗi chân,… |
Câu 3 (trang 147 sgk Tiếng Việt 3): Tìm các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau:
- Có nét mặt, hình dáng, tính nết, màu sắc,… gần như nhau.
- Phần con lại của cây lúa sau khi gặt.
- Truyền lại kiến thức, kinh nghiệm cho người khác.
b) Chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc, có nghĩa như sau:
- Ngược với phương nam.
- Bấm đứt ngọn rau, hoa, lá… bằng hai đầu ngón tay.
- Trái nghĩa với rỗng.
Gợi ý:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau:
- Có nét mặt, hình dáng, tính nết, màu sắc,… gần như nhau: giống
- Phần con lại của cây lúa sau khi gặt: rạ
- Truyền lại kiến thức, kinh nghiệm cho người khác: dạy
b) Chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc, có nghĩa như sau:
- Ngược với phương nam: bắc
- Bấm đứt ngọn rau, hoa, lá… bằng hai đầu ngón tay: ngắt
- Trái nghĩa với rỗng: đặc
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK