Bài 69. Giải các phương trình sau:
\(\eqalign{
& a)\,{\log ^2}{x^3} - 20\log \sqrt x + 1 = 0 \cr
& c)\,{\log _{9x}}27 - {\log _{3x}}243 = 0 \cr} \) \(b)\,{{{{\log }_2}x} \over {{{\log }_4}2x}} = {{{{\log }_8}4x} \over {{{\log }_{16}}8x}}\)
a) Điều kiện: \(x> 0\)
\(\eqalign{
& \,{\log ^2}{x^3} - 20\log \sqrt x + 1 = 0 \Leftrightarrow {\left( {3\log x} \right)^2} - 10\log x + 1 = 0 \cr
& \Leftrightarrow 9{\log ^2}x - 10\log x + 1 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
\log x = 1 \hfill \cr
\log x = {1 \over 9} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 10 \hfill \cr
x = {10^{{1 \over {9}}}} = \root 9 \of {10} \hfill \cr} \right. \cr} \)
Vậy \(S = \left\{ {10;\root 9 \of {10} } \right\}\)
b) \(\,{{{{\log }_2}x} \over {{{\log }_4}2x}} = {{{{\log }_8}4x} \over {{{\log }_{16}}8x}}\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\)
Điều kiện: \(x > 0\), \(x \ne {1 \over 2},\,x \ne {1 \over 8}\)
Ta có: \({\log _4}2x = {{{{\log }_2}2x} \over {{{\log }_2}4}} = {{1 + {{\log }_2}x} \over 2}\)
\(\eqalign{
& {\log _8}4x = {{{{\log }_2}4x} \over {{{\log }_2}8}} = {{2 + {{\log }_2}x} \over 3} \cr
& {\log _{16}}8x = {{{{\log }_2}8x} \over {{{\log }_2}16}} = {{3 + {{\log }_2}x} \over 4} \cr} \)
Đặt \(t = {\log _2}x\) thì (1) thành: \({{2t} \over {1 + t}} = {{4\left( {2 + t} \right)} \over {3\left( {3 + t} \right)}} \Leftrightarrow 6t\left( {3 + t} \right) = 4\left( {1 + t} \right)\left( {2 + t} \right)\)
\(\eqalign{
& \Leftrightarrow 18t + 6{t^2} = 8 + 12t + 4{t^2} \Leftrightarrow 2{t^2} + 6t - 8 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
t = 1 \hfill \cr
t = - 4 \hfill \cr} \right. \cr
& \left[ \matrix{
{\log _2}x = 1 \hfill \cr
{\log _2}x = - 4 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 2 \hfill \cr
x = {2^{ - 4}} = {1 \over {16}} \hfill \cr} \right. \cr} \)
Vậy \(S = \left\{ {2;{1 \over {16}}} \right\}\)
c) Điều kiện: \(x > 0\); \(x \ne {1 \over 9},\,x \ne {1 \over 3}\)
Ta có: \({\log _{9x}}27 - {\log _{3x}}3 + {\log _9}243 = 0 \Leftrightarrow {1 \over {{{\log }_{27}}9x}} - {1 \over {{{\log }_3}3x}} + {\log _{{3^2}}}{3^5} = 0\)
\(\eqalign{
& \Leftrightarrow {1 \over {{{\log }_{{3^3}}}9x}} - {1 \over {1 + {{\log }_3}x}} + {5 \over 2} = 0 \cr
& \Leftrightarrow {3 \over {{{\log }_3}9x}} - {1 \over {1 + {{\log }_3}x}} + {5 \over 2} = 0 \cr
& \Leftrightarrow {3 \over {2 + {{\log }_3}x}} - {1 \over {1 + {{\log }_3}x}} + {5 \over 2} = 0 \cr} \)
Đặt \({\log _3}x = t\)
Ta có phương trình: \({3 \over {t + 2}} - {1 \over {t + 1}} + {5 \over 2} = 0\)
\(\eqalign{
& \Leftrightarrow 6\left( {t + 1} \right) - 2\left( {t + 2} \right) + 5\left( {t + 2} \right)\left( {t + 1} \right) = 0 \cr
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
t = - 0,8 \hfill \cr
t = - 3 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
{\log _3}x = - 0,8 \hfill \cr
{\log _3}x = - 3 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = {3^{ - 0,8}} \hfill \cr
x = {3^{ - 3}} \hfill \cr} \right. \cr} \)
Vậy \(S = \left\{ {{3^{ - 3}};{3^{ - 0,8}}} \right\}\)
Toán học là ngành nghiên cứu trừu tượng về những chủ đề như: lượng (các con số), cấu trúc, không gian, và sự thay đổi.Các nhà toán học và triết học có nhiều quan điểm khác nhau về định nghĩa và phạm vi của toán học
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK