Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 10 Tiếng Anh 11 mới

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

UNIT 10. HEALTHY LIFESTYLE AND LONGEVITY

Lối sống lành mạnh và tuổi thọ


1. be attributed to/əˈtrɪbjuːtɪd/ : quy cho

2. boost /buːst/ (v):  đẩy mạnh, nâng lên

3. dietary /ˈdaɪətəri/(adj):    thuộc về chế độ ăn uống

4. immune system/ɪˈmjuːn sɪstəm/ (n) : hệ miễn dịch

15. life expectancy /ˈlaɪf ɪkspektənsi/(n): tuổi thọ

16. meditation /ˌmedɪˈteɪʃn/ (n):thiền định

17. natural remedy/ˌnætʃrəlˈremədi/ (n.p): phương pháp trị liệu dựa vào thiên nhiên

18. nutrition /njuˈtrɪʃn/(n):  sự dinh dưỡng

+ nutritious /njuˈtrɪʃəs/ (a): bổ dưỡng, có chất dinh dưỡng

19. prescription medicine /prɪˈskrɪpʃn - ˈmedsn/ (n): thuốc do bác sĩ kê đơn

20. stress-free /stres - friː/(adj):không bị căng thẳng

21. workout /ˈwɜːkaʊt/(n):  luyện tập thể lực

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK