a) I'm hungry. (Tôi đói.)
b) I'm thirsty. (Tôi khát.)
c) We're full. (Chúng tôi no.)
d) I'm hot. (Tôi nóng.)
e) I'm cold. (Tôi lạnh.)
f) I'm tired. (Tôi mệt.)
Work with a partner. Describe the people in the pictures. (Làm việc với bạn học. Miêu tả người trong các bức tranh.)
a) How does he feel? (Cậu ấy cảm thấy thế nào?)
=> He is hungry.
b) How does she feel? (Cô ấy cảm thấy thế nào?)
=> She is thirsty.
c) How do they feel?
=> They are full.
d) How does he feel?
=> He is hot.
e) Hoe does she feel?
=> She is cold.
f) How does he feel?
=> He is tired.
Nam: Bạn cảm thấy thế nào, Lan?
Lan: Mình nóng và mình khát nước.
Nam: Bạn muốn dùng gì?
Lan: Mình muốn uống nước cam. Còn bạn thì sao?
Nam: Mình đói bụng. Mình muốn ăn mì. Còn bạn thì sao, Ba? Bạn có muốn ăn mì không?
Ba: Không, tớ không ăn. Tớ mệt. Tớ muốn ngồi nghỉ.
Nam: Bạn có muốn ăn mì không, Lan?
Lan: Không, mình không ăn. Mình no. Nhưng mình khát. Mình muốn một chút đồ uống.
Ask and answer about Nam, Lan and Ba. (Hỏi và trả lời về Nam, Lan và Ba.)
Lan
- How does Lan feel?
=> She feels hot and thirsty. (Cô ấy cảm thấy nóng và khát.)
- What would she like?
=> She'd like orange juice. (Cô ấy muốn dùng nước cam.)
Nam
- How does Nam feel?
=> He feels hungry. (Cậu ấy cảm thấy đói.)
- What would he like?
=> He'd like noodles. (Cậu ấy muốn ăn mì.)
Ba
- How does Ba feel?
=> He feels tired. (Cậu ấy cảm thấy mệt.)
- What would he like?
=> He'd like to sit down.
a) - Nhan
b) - Phuong
d) - Huong
f) - Ba
Nhan is hungry. He'd like noodles. (Nhàn cảm thấy đói. Cậu ấy muốn ăn mì.)
Phuong is thirsty. She'd like a drink. (Phương cảm thấy khát. Cô ấy muốn uống nước.)
Ba is full. (Ba no bụng.)
Huong is cold. (Hương cảm thấy lạnh.)
Nhân: Này Dung, bạn làm sao vậy?/ Có vấn đề gì vậy Dung?
Dung: Mình lạnh.
Nhân: Bạn có muốn dùng gì không?
Dung: Mình muốn một đồ uống nóng.
a) hot/cold drink
Hoa: What's the matter, Mai?
Mai: I'm hot.
Hoa: What do you want ?
Mai: I want a cold drink.
b) hungry/noodles
Phuc: What's the matter, Hong?
Hong: I'm hungry.
Phuc: What do you want?
Hong: I want a bowl of noodles.
c) thirsty/a drink
Kien: What's the matter, Nhan?
Nhan: I'm thirsty.
Kien: What do you want?
Nhan: I want a drink.
Play with words. (Chơi với chữ.)
Read the first verse aloud. Then write the other verses. (Hãy đọc to khổ thơ đầu. Sau đó viết các khổ thơ khác.)
a. On my way downtown,
On my way downtown,
I see the traffic, right and left,
On my way downtown.
b. On my way downtown,
On my way downtown,
I hear the noise of motorbike,
On my way downtown
c. On my way downtown,
On my way downtown,
I smell the noodles at a store,
On my way downtown.
d. On my way downtown,
On my way downtown,
I taste the noodles at a store,
On my way downtown
Trên đây là hướng dẫn nội dung bài học Unit 10 tiếng Anh lớp 6 Part A - How do you feel?, để củng cố nội dung bài học mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 10 lớp 6 How do you feel?
.... do you feel, Lan?
What .... ?
Câu 2 - Câu 5: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài và thực hành trắc nghiệm có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK