amusement [ə'mju:zmənt] (n): sự giải trí
amusement centre (n): trung tâm giải trí
addictive [ə'dɪktɪv] (adj): gây nghiện
arcare ['ɑ:keɪd] (n): khu vui chơi
players ['pleɪə] (n): người chơi
dizzy ['dɪzɪ] (adj): choáng
on one's own (prep): một mình
take part in (v): tham gia
outdoors [ɑʊt'dƆ:z] (adv): ngoài trời
indoors [ɪn'dƆ:z] (adv): trong nhà
develop [dɪveləp] (v): phát triển
social skill ['səʊʃl skɪl] (n): kĩ năng giao tiếp
skill [skɪl] (n): kĩ năng
of one's age (prep): cùng tuổi
protect [prə'tekt] (v): bảo vệ
premies ['premɪsɪz] (n): nhà cửa, đất đai
robbery ['rɒbərɪ] (n): vụ cướp
robber ['rɒbə] (n): tên cướp
rob ['rɒb] (v): cướp
education [edɜu'keɪʃn] (n): giáo dục
university course [ju:nɪ'vɜ:sətɪ kƆ:s] (n): khóa học đại học
teaching aid ['ti:tʃɪn eɪd] (n): trợ huấn cụ
recorder [rɪ'kƆ:də] (n): máy ghi âm
Industry ['ɪndəstrɪ] (n): công nghiệp
compact disc [kəm'pӕkt dɪsk] (n): đĩa nén
image ['ɪmɪdɜ] (n): hình ảnh
Worldwide ['wɜ:ldwɑɪd] (adj): rộng khắp thế giới
At the same time [ət öə seɪm tɑɪm] (adv): cùng một lúc, đồng thời
Millions (of Ns) ['mɪlɪəmz əv] (n): hàng triệu
theatre club ['θɪətə klᴧb] (n): câu lạc bộ kịch
awake [ə'werk] (adj): thức giấc, không ngủ
keep awake (v): giữ tỉnh táo
get/be used to + V-ing/N (v): quen với
cross [krɒs] (v): băng qua
direction [dɪ'rekʃn] (n): hướng, phương hướng
scare [skeə] (v): làm hoảng sợ
be scared (of) (adj): sợ
play chess [pleɪ tʃes] (v): chơi cờ
far too [fa:tu:] (adj): quá nhiều
rarely ['reəlɪ] (adv): ít khi
socialize ['səʊʃəlɑɪz] (v): xã hội hóa
cost nothing [kɒst nʌθiɳ] (v): không tốn kém gì
regularly ['regjuləlɪ] (adv): một cách đều đặn
after all (adv): tuy nhiên
What else? [wɒt els] (exp): còn gì nữa không
boring ['bƆ:rɪƞ] (adj): buồn chán
burger ['bɜ:gə] (n): bánh mì kẹp thịt bò băm
In addition to [ɪnə'dɪʃn tu:] (prep): thêm vào, ngoài ra
tyre [tɒɪə] (n): lốp xe
pain [peɪn] (n): sự đau khổ, khổ cực
In a hurry [inə'hᴧrɪ] (prep): cách vội vã
flat [flӕt] (adj): xẹp, bằng phẳng
Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 15 Tiếng Anh lớp 7, để củng cố nội dung bài học mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 15 lớp 7 Vocabulary - Từ vựng
I am going to the ……………… center.
He has plenty of homework ……………. tonight.
Câu 9 - Câu 25: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học và thực hành bài tập có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK