Schedule ['ʃedjʊl /'skedɜʊl] (n): thời khóa biểu == Timetable
Past [pɑ:st] (prep): qua, đã qua
Quarter ['kwƆ:tə] (n): 1/4; 15 phút
Math [mӕƟ], maths [mӕƟs] (n): toán
History ['hɪstərɪ] (n): lịch sử
Science ['sɑɪəns] (n): khoa học
Music ['mju:zɪk] (n): nhạc
Physical education ['fɪzɪkl edɜʊ'keɪʃn] (n): thể dục
Geography [dɜɪ'ɒgrəfɪ] (n): địa lý
Class [klɑ:s] (n): lớp học
A little = a bit [ə'lɪtl - ə'bɪt] (adj): một tí /chút
Uniform ['ju:nɪfƆ:m] (n): đồng phục
Cafeteria [kӕfɪ'tɪərɪə] (n): quán ăn tự phục vụ
Break [breɪk] (n): giờ giải lao
Snack ['snӕk] (n): thức ăn nhanh
Popular ['pɒpjʊlə] (adj): được ưa chuộng, phổ biến
Activity [ӕk'tɪvətɪ] (n): sinh hoạt, hoạt động
After school ['ɑ:ftə sku:l] (prep): ngoài giờ học
After school activity (n): sinh hoạt ngoài giờ
Sell [sel] (v): bán
Buy [bɑɪ] (v): mua
Economics [ɪkə'nɒmɪks] (n): kinh tế học
Home economics (n): kinh tế gia đình
Change [tʃeɪndɜ] (v): thay đổi
Range [reɪndɜ] (n): dãy, hàng phạm vi, lĩnh vực
Librarian [lɑɪ'breərɪən] (n): cán bộ thư viện
Plan [plӕn] (n): sơ đồ, kế hoạch
Rack [rӕk] (n): giá
Index ['ɪndeks] (n): mục lục
Card index ['kɑ:d ɪndeks] (n): mục lục thẻ
Order ['Ɔ:də] (n): thứ tự
Alphabetical [ӕlfə'betɪkl] (adj): thuộc chữ cái, ký tự
Title ['tɑɪtl] (n): tựa sách
Author ['Ɔ:Ɵə] (n): tác giả
Set [set] (n): bộ
Either ... or [i:öə Ɔ:] (conj): hoặc ... hoặc
Biology [bɑɪ'ɒlədɜɪ] (n): sinh vật học
Back [bӕk] (n): phần cuối
At the back of the class: ở cuối lớp
Readers ['ri:dəz] (n): tuyển tập văn học
Novel ['nɒvl] (n): tiểu thuyết
Reference ['refrəns] (n): sự tham khảo
Reference book: sách tham khảo
Corner ['kƆ:nə] (n): góc
Area ['eərɪə] (n): khu vực
Study area ['stᴧdɪ eərɪə] (n): khu vực học tập
Congress ['kɒƞgres] (n): Quốc hội
Capital ['kӕpɪtl] (n): thủ đô
Copy ['kɒpɪ] (n): một bản, bản sao
Contain [kən'teɪn] (v): chứa
Employee [ɪmplƆr'i:] (n): nhân viên
Employer [ɪm'plƆɪə] (n): người chỉ huy
Forget [fə'get] (v): quên
Rocket ['rɒkɪt] (n): tên lửa
Space [speɪs] (n): không gian, chỗ trống
Adventure [əd'ventʃə] (n): sự mạo hiểm, phiêu lưu
Adventure story [əd'ventʃəstƆ:rɪ] (n): truyện phiêu lưu
Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 4 tiếng Anh lớp 7, để củng cố từ vựng mới học mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 4 lớp 7 Vocabulary - Từ vựng.
Hoa_______ a nice dress today.
When do you have English?
Câu 9 - Câu 25: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài và tra cứu từ mới có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK