seem /siːm/ (v): có vẻ như, dường như
next - door /nɛkst dɔː/ (adj): kế bên, sát vách
photograph /ˈfəʊtəgrɑːf/ (n): bức ảnh (chụp)
smile /smʌɪl/ (n): nụ cười (v): cười
person /ˈpəːs(ə)n/ (n): người (số ít)
blond /blɒnd/ (adj): vàng hoe (tóc)
turn /təːn/ (n):; lần, lượt, phiên
build /bɪld/ (n): dáng người
slim /slɪm/ (adj): thon thả
straight /streɪt/ (adj): thẳng
curly /ˈkəːli/ (adj): xoăn
bald /bɔːld/: hói
dark /dɑːk/: tối, đen
fair /fɛː/: vàng hoe (tóc)
expression /ɪkˈsprɛʃ(ə)n, ɛk-/ (n): cụm từ
cousin /ˈkʌz(ə)n/ (v): anh chị em họ
principal /ˈprɪnsɪp(ə)l/ (n): hiệu trưởng
dear /di(ə)r/ (n): người thân mến
lucky /ˈlʌki/ (adj): may mắn
character /ˈkarəktə/ (n): tính nết, tính cách
sociable /ˈsəʊʃəb(ə)l/ (adj): dễ gần, hòa đồng
extremely /ɪkˈstriːmli, ɛk-/ (adv): vô cùng, cực kỳ
generous /ˈdʒɛn(ə)rəs/ (adj): rộng lượng, rộng rãi, hào phóng
orphanage /ˈɔːf(ə)nɪdʒ/ (n): trại mồ côi
hard-working /hɑːd ˈwəːkɪŋ/ (adj): chăm chỉ
grade /greɪd/ (n): điểm số
unlike /ʌnˈlʌɪk/ (adj, prep): không giống như
reserved /rɪˈzəːvd/ (adj): kín đáo, dè dặt
boy /bɔɪ/ (n): con trai
star /stɑː/ (n): ngôi sao
peace /piːs/ (n): sự yên tĩnh
quiet /ˈkwʌɪət/ (n): sự yên tĩnh, im lặng
outgoing /ˈaʊtgəʊɪŋ/ (adj): cởi mở
joke /dʒəʊk/ (n): lời nói đùa, chuyện đùa
sense of humor /sɛns ɒv ˈhjuːmə/ (n): tính hài hước
annoy /əˈnɔɪ/ (v): làm khó chịu, làm bực mình
although /ɔːlˈðəʊ, ɒl-/ (prep): mặc dù
quite /kwʌɪt/ (adv): hoàn toàn
close /kləʊs/ (adj): thân thiết
cause /kɔːz/ (v): gây ra
exam /ɪgˈzam, ɛg-/ (n): kỳ thi, cuộc thi
laugh /lɑːf/ (v): cười
appearance /əˈpɪər(ə)ns/ (n): diện mạo
humorous /ˈhjuːm(ə)rəs/ (adj): khôi hài
helpful /ˈhɛlpfʊl, -f(ə)l/ (adj): hay giúp đỡ
prompt /prɒm(p)t/ (n): sự gợi ý
focus /ˈfəʊkəs/ (n): trọng tâm
simple /ˈsɪmp(ə)l/ (adj): đơn, đơn giản
general /ˈdʒɛn(ə)r(ə)l/ (adj): tổng quát
truth /truːθ/ (n): sự thật
infinitive /ɪnˈfɪnɪtɪv/ (n): nguyên thể
paragraph /ˈparəgrɑːf/ (n): đoạn văn
bracket /ˈbrakɪt/ (n): dấu ngoặc đơn
introduce /ɪntrəˈdjuːs/ (v): giới thiệu
sun /sʌn/ (n): mặt trời
west /wɛst/ (n): phương tây
planet /ˈplanɪt/ (n): hành tinh
earth /əːθ/ (n): trái đất
Mars /mɑːz/ (n): sao Hoả
Mercury /ˈməːkjʊri/ (n): sao Thuỷ
groceries /ˈgrəʊs(ə)riz/ (n): tạp phẩm
carry /ˈkari/ (v): mang
lift /lɪft/ (v): nâng, nhấc lê
Trên đây là toàn bộ từ vựng Unit 1 tiếng Anh lớp 8 về chủ đề bạn bè.
A(n)_______ is a home for children whose parents are dead.
Câu 3 - câu 7: Xem phần trắc nghiệm để thi online.
Chúc các em học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK