loose (adj) lỏng, rộng
pants (n): trousers quần (dài)
design (n, v): bản thiết kế, thiết kế
material (n): vật liệu
convenient (adj): thuận tiện
lines of poetry: những câu thơ
fashionable (adj): hợp thời trang
inspiration (n): nguồn cảm hứng
ethnic minority: dân tộc thiểu số
symbol (n): ký hiệu, biểu tượng
cross (n): chữ thập
stripe (n): sọc
striped (adj): có sọc
modernize (v): hiện đại hóa
modern (adj): hiện đại
plaid (adj); có ca-rô, kẻ ô vuông
suit (adj); trơn
sleeve (n): tay áo
short-sleeved (adj): tay ngắn
sweater (n): áo len
baggy (adj): rộng thùng thình
faded (adj): phai màu
shorts (n): quần đùi
casual clothes (n): quần áo thông thường
sailor (n): thủy thủ
cloth (n): vải
wear out (v): mòn, rách
- unique (a) độc đáo
- subject (n) chủ đề, đề tài
- embroider (v) thêu
label (n): nhãn hiệu
sale (n): doanh thu
go up = increase: tăng lên
economic (adj): thuộc về kinh tế
worldwide (adj): rộng khắp thế giới
out of fashion: lỗi thời
generation (n): thế hệ
(be) fond of = like: thích
hardly (adv): hầu như không
put on = wear: mặc vào
point of view: quan điểm
(be) proud of: tự hào về
Trên đây là tóm tắt một số từ vựng trong bài Vocabulary Unit 2 tiếng Anh lớp 9. Trong quá trình học bài và thực hành bài tập có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK