foreign /'fɔrin/ (adj): thuộc về nước ngoài
activity /ækˈtɪvɪti/ (n): hoạt động
correspond /¸kɔris´pɔnd/ (v): trao đổi thư từ
at least: ít nhất
modern /'mɔdən/ (adj): hiện đại
ancient /ˈeɪnʃənt/ (adj): cổ, xưa
impress /im'pres/ (v): gây ấn tượng
beauty /'bju:ti/ (n): vẻ đẹp
friendliness /'frendlinis/ (n): sự thân thiện
mausoleum /¸mɔ:zə´liəm/ (n): lăng
mosque /mɔsk/ (n): nhà thờ Hồi giáo
primary school: trường tiểu học
secondary school: trường trung học
peaceful /'pi:sfl/ (adj): thanh bình, yên tĩnh
atmosphere /'ætməsfiə/ (n): bầu không khí
pray /prei/ (v): cầu nguyện
abroad /ə'brɔ:d/ (adj): (ở, đi) nước ngoài
depend on = rely on: tùy thuộc vào, dựa vào
anyway /'eniwei/ (adv): dù sao đi nữa
keep in touch with: giữ liên lạc
worship /ˈwɜrʃɪp/ (v): thờ phụng
similar /´similə/ (adj): tương tự
industrial /in´dʌstriəl/ (adj): thuộc về công nghiệp
temple /'templ/ (n): đền, đình
association /ə,səʊʃi'eɪ∫n/ (n) hiệp hội
Asian /'eiʃn/ (adj): thuộc Châu Á
divide into: chia ra
region /'ri:dʒən/ (n): vùng, miền
comprise /kәm'praiz/ (v): bao gồm
tropical /´trɔpikəl/ (adj): thuộc về nhiệt đới
climate /'klaimit/ (n): khí hậu
unit of currency: đơn vị tiền tệ
consist of = include: bao gồm, gồm có
population /,pɔpju'leiʃn/ (n): dân số
Islam: Hồi giáo
official /ə'fiʃəl/ (adj): chính thức
religion /rɪˈlɪdʒən/ (n): tôn giáo
in addition: ngoài ra
Buddhism (n) Phật giáo
Hinduism /'hindu:izәm/ (n): Ấn Độ giáo
widely /´waidli/ (adv): môt cách rộng rãi
education /,edju:'keiʃn/ (n): nền giáo dục
instruction /in´strʌkʃn/ (n): việc giáo dục
compulsory /kəm´pʌlsəri/ (adj): bắt buộc
area /'eəriə/ (n): diện tích
member country: quốc gia thành viên
relative /'relətiv/ (n): nhân thân, bà con
farewell party: tiệc chia tay
hang – hung – hung (v): treo, máng
Exercise: Match the word in column A to its definition in column B
A B
1. Pen pal a. the system of money used in
2. Mosque b. a large impressive tomb
3. Climate c. someone who you regularly write friendly letters to but have never met
4. Religion d. money that you pay to take classes
5. Currency e. a building in which Muslims worship
6. Compulsory f. believing in god
7. Tuition g. the regularly pattern of weather conditions
8. Mausoleum h. required by the rule
Key
1-c; 2-e; 3-g; 4-f; 5-a; 6-h; 7-d; 8-b
Trên đây là bài học phần Vocabulary Unit 1 tiếng Anh lớp 9
I was very impressed _____ the efficiency of the staff.
Câu 4 - câu 10: Xem phần trắc nghiệm để thi online.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK