hold [hould] – held – held (v): tổ chức
champion (n) ['t∫æmpjən]: nhà vô địch
team (n) [ti:m]: đội, nhóm
runner-up (n) [,rʌnər'ʌp]: đội về nhì
tournament (n) ['tɔ:nəmənt]: vòng đấu, giải đấu
be (v) held: được tổ chức
evey four years/ two hours/ 3 minutes: bốn năm/ hai giờ/ 3 phút một lần
consider (v) [kən'sidə]: đánh giá, coi (là)
popular (adj) ['pɔpjulə]: được ưa thích
sporting event (n) ['spɔ:tiη,i'vent]: sự kiện thể thao
passionate (adj) ['pæ∫ənət]: say mê
globe (n) [gloub]: toàn cầu
attract (v) [ə'trækt]: thu hút
billion (n) ['biljən]: 1 tỉ
viewer (n) ['vju:ə]: người xem
governing body (n) ['gʌvəniη,'bɔdi]: cơ quan quản lí
set [set] (v) up: thành lập
world championship (n)[wə:ld,t∫æmpjən∫ip] giải vô địch thế giới.
it is not until: phải đến (khi)
take (v) part [pɑ:t] in: tham dự
host (n) [houst]: chủ nhà
host (v) [houst]: làm chủ nhà
gian [gein] (v) a victory over somebody: giành (được) chiến thắng
final (n) ['fainl] trận chung kết, vòng chung kết
witness (v) ['witnis]: chứng kiến
compete (v) [kəm'pi:t]: cạnh tranh
elimination [i,limi'nei∫n] games: các trận đấu loại
finalist (n) ['fainəlist]: đội vào vòng chung kết
jointly (adv) ['dʒɔintli]: phối hợp, liên kết
trophy (n) ['troufi]: cúp
honoured (adj) ['ɔnəd]: vinh dự
title (n) ['taitl]: danh hiệu
competition (n) [,kɔmpi'ti∫n]: cuộc cạnh tranh, thi đấu
a series ['siəri:z] of : một loạt
involve (v) [in'vɔlv]: liên quan
prize (n) [praiz]: giải
provide (v) [prə'vaid]: cung cấp
facility (n) [fə'siliti]: thiết bị
take (v) part in: tham gia
Asia (n) [ei∫ə]: châu á
FIFA: ['fi:fə] liên đoàn bóng đá quốc tế
team of England: đội tuyển Anh
team of France: đội tuyển Pháp
team of Italy: đội tuyển Ý
team of Germany: đội tuyển Đức
final match [mæt∫] (n): trận chung kết
become [bi'kʌm]-became-become (v): trở thành
score (n) [skɔ:]: bàn thắng, điểm số
match (n) [mæt∫]: trận đấu
host country ['kʌntri] (n): nước chủ nhà
winner (n) ['winə]: đội chiến thắng
penalty shoot-out (n) ['penlti, '∫u:t'aut]: cú đá phạt đền
defeat (v) [di'fi:t]: đánh bại
goal –scorer (n) [goul,kɔ:rə]: cầu thủ ghi bàn
great (adj) [greit]: vĩ đại
football player (n) ['futbɔ:l,pleiə]: cầu thủ
of all time: mọi thời đại
kick (v) [kik]: đá
lead (v) [led]: dẫn dắt, lãnh đạo
participate [pɑ:'tisipeit] (v) in: tham gia
score (v) [skɔ:]: ghi bàn
ambassasdor (n) [æm'bæsədə]: đại sứ
promote (v) [prə'mout]: thúc đẩy
peace (n) [pi:s]: hòa bình
Brazil (n) [brə'zil]: nước brazin
hero (n) ['hiərou]: anh hùng
retirement (n) [ri'taiəmənt]: sự về hưu
Championship (n) ['t∫æmpjən∫ip]: chức vô địch
kicking (n) ['kikiη]: cú đá
goal (n) [goul]: bàn thắng, khung thành
retire (v) [ri'taiə]: về hưu
committee (n) [kə'miti]: ủy ban
announce (v) [ə'nauns]: thông báo
announcer (n) [ə'naunsə]: người ra thông báo
announcement (n) [ə'naunsmənt]: thông báo
postpone (v) [pə'spoun]: hoãn lại
due [dju:] to: do
severe (adj) [si'viə]: khắc nghiệt
stadium (n) ['steidiəm]: sân vận động
captain (n) ['kæptin]: đội trưởng
football season ['si:zn] (n): mùa bóng
call [kɔ:l] (v) for :kêu gọi
volunteer (n) [,vɔlən'tiə]: tình nguyện viên
state (v) [steit]: nêu, phát biểu
contact (v) ['kɔntækt]: liên hệ
head (n) [hed]: người đứng đầu, lãnh đạo
Communist ['kɔmjunist] Youth Union: Đoàn thanh niên cộng sản
friendly match (n): trận đấu giao hữu
field (n) [fi:ld]: sân
play [plei] (v) for: chơi cho
club (n) [klʌb]: câu lạc bộ
group (n) [gru:p]: nhóm
together (adv) [tə'geđə]: cùng nhau
again (adv) [ə'gen]: lần nữa, nữa
wait (v) [weit]: đợi
weak (adj) [wi:k]: yếu ớt
ticket (n) ['tikit]: vé
lose[lu:z]-lost-lost (v): thua
world cup [kʌp] (n): cúp thế giới
realise (v) ['riəlaiz]: nhận rõ, thực hiện
lend [lend]-lent-lent (v): cho mượn (lend sb sth)
have(got) a headache ['hedeik] (exp.): đau đầu
aspirin (n) ['æspərin]: thuốc atpirin
fill (v) [fil]: đổ đầy, rót đầy
bucket (n) ['bʌkit]: cái xô
decide (v) [di'said]: quyết định
repaint (v) [ri:'peint]: sơn lại
show (v) [∫ou]: chỉ, cho xem
completely (adv) [kəm'pli:tli]: hoàn toàn
forget [fə'get] -forgot-forgot (v): quên
Fill each gap with a suitable word from the list below
goalscorer, defenders, midfielders, quarterback, striker, penalty, red card, offside, referee, fans
1/ More than 15, 000 Liverpool _______ attended Saturday's game.
2/ Inter Milan have signed two new _______.
3/ A _______ is the player who receives the ball at the start of every play and tries to move it along the field.
4/ There was a _______ clause which said you had to pay half the cost if you cancelled your booking.
5/ Shevchenko was AC Milan's leading _______ that season.
6/ That player received a _______ and therefore he was not allowed to continue playing.
7/ Coventry had a goal disallowed for _______.
8/ They had to ask one of the spectators to _______ (the match).
9/ So far they have found few _______ of their point of view on campus.
10/ The club's new manager is a former England _______. He used to score a lot of goals.
Key
1/ fans ; 2/ midfielders ; 3/ quarterback ; 4/ penalty
5/ goalscorer ; 6/ red card ; 7/ offside ; 8/ referee ; 9/ defenders
10/ striker
Như vậy các em vừa xem qua nội dung bài học về từ vựng Vocabulary Unit 14 tiếng Anh lớp 10, để mở rộng vốn từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 14 lớp 10 Vocabulary
Britain has not lifted the ______ since it last hosted the event.
Câu 3 - Câu 8: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài và thực hành trắc nghiệm có điểm nào còn thắc mắc các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK