action ['æk∫n] film (n): phim hành động
cartoon (n) [kɑ:'tu:n] phim hoạt hình
detective [di'tektiv] film (n): phim trinh thám
horror ['hɔrə] film (n): phim kinh dị
love story film (n): phim tâm lí tình cảm
romantic [rou'mæntik] film (n): phim lãng mạn
science fiction ['saiəns'fik∫n] film (n): phim khoa học viễn tưởng
silent ['sailənt] film (n): phim câm
war [wɔ:] film (n): phim chiến tranh
interesting (adj) ['intristiη]: thú vị
boring (adj) ['bɔ:riη]: tẻ nhạt
exciting (adj) [ik'saitiη]: sôi động
vivid (adj) ['vivid]: sống động
terrifying ['terifaing] / frightening (adj): khiếp sợ
funny (adj) ['fʌni]: hài hước
violent (adj) ['vaiələnt]: bạo lực
disgusting (adj) [dis'gʌstiη]: đáng khinh miệt
romantic (adj) [rou'mæntik]: lãng mạn
mournful (adj) ['mɔ:nful]: tang thương
cinema (n) ['sinimə]: điện ảnh, rạp chiếu phim
thriller (n) ['θrilə]: phim giật gân
century (n) ['sent∫əri]: thế kỷ
sequence (n) ['si:kwəns]: trình tự, chuỗi
still [stil] picture (n): hình ảnh tĩnh
motion (n) ['mou∫n]: sự vận động
movement (n) ['mu:vmənt]: sự chuyển động
decade (n) ['dekeid]: thập kỷ
existence (n) [ig'zistəns]: sự tồn tại
exist (v) [ig'zist]: tồn tại
rapid (adj) ['ræpid]: nhanh chóng
rapidly (adv) ['ræpidli]: một cách nhanh chóng
little (adv) ['litl]: một chút, một ít
scene (n) [si:n]: cảnh
position (n) [pə'zi∫n]: vị trí
actor (n) ['æktə]: diễn viên nam
actress (n) ['æktris]: diễn viên nữ
cast (n) [kɑ:st]: đội ngũ diễn viên
character (n) ['kæriktə]: nhân vật
part (n) [pɑ:t]: vai diễn (trong phim)
audience (n) ['ɔ:djəns]: khán giả
not until [ən'til]: phải đến khi
film marker (n) [film,'mɑ:kə]: nhà làm phim
completely (adv) [kəm'pli:tli]: một cách hoàn toàn
spread (v) [spred]: lan rộng
form (n) [fɔ:m]: thể loại, hình thức
musical cinema (n) ['mju:zikəl,'sinimə]: phim ca nhạc
discover (v) [dis'kʌvə]: khám phá
find (v) sb/sth adj: cảm thấy ai/cái gì như thế nào
prefer (v) sb/sth to sb/sth: thích ai/cái gì hơn ai/cái gì
suppose (v) [sə'pouz]: cho là, cho rằng
sound (n) [saund]: âm thanh
history (n) ['histri]: lịch sử
hate (v) [heit]: ghét
at all (exp.): một chút nào cả
think [θiηk] of (sth): nghĩ về điều gì đó
strongly (adv): một cách mạnh mẽ
quite (adv) [kwait]: hoàn toàn, đúng là
really ['riəli] (adv): thực sự
good fun (n): vui vẻ
opinion (n) [ə'piniən]: ý kiến, quan điểm
moving (adj) ['mu:viη]: cảm động
guess (n) [ges]: đoán
instead (adv): thay cho, thay thế
be on ( exp.): được chiếu
take classes (exp.) học một môn học hay khóa học nào đó
the whole (n) [houl]: toàn bộ
wait a second ['sekənd] (exp.): chờ một chút
play (n) [plei]: vở kịch
Of all + Noun: trong tất cả
tragic (adj): bi thảm
tragedy (n) ['trædʒik]: bi kịch
sink (v) [siηk]: chìm
sinking (n) ['siηkiη]: vụ đắm tàu
luxury (n) ['lʌk∫əri]: sự sang trọng
liner (n) ['lainə]: tàu lớn
voyage (n) ['vɔiidʒ]: chuyến du lịch xa trên biển
the Atlantic [ət'læntik] Ocean (n): Đại Tây Dương
set (v) [set]: dựng cảnh
be based on: được dựa trên
disaster (n) [di'zɑ:stə]: thảm họa
occur (v) [ə'kɜ:(r)]: xảy ra, xuất hiện
main (adj) [mein]: chính, chủ yếu
generous (adj) ['dʒenərəs]: hào phóng
adventurer (n) [əd'vent∫ərə]: người thích phiêu lưu, mạo hiểm
be on board [bɔ:d] (exp.): trên tàu
kill [kil] oneself : tự tử
fall in love (with someone): phải lòng ai
be engaged [in'geidʒd] (exp.) đã đính hôn
hit (v) [hit]: đâm
iceberg (n) ['aisbə:g]: tảng băng
the content ['kɔntent] of the film: nội dung chính của phim
the setting ['setiη] of the film: bối cảnh của phim
sad ending ['endiη]: kết thúc buồn
description (n) [dis'krip∫n]: sự mô tả
rescue (v) ['reskju:]: cứu nguy
fan (n) [fæn]: người hâm mộ
fiction (n) ['fik∫n]: tiểu thuyết hưu cấu
form (v) [fɔ:m]: thành lập
enough (adj) [i'nʌf]: đủ
photograph (n) ['foutəgræf]: bức ảnh
van (n) [væn]: xe tải
vine (n) [vain]: cây nhỏ, cây leo
vote (n) [vout]: sự bỏ phiếu
valley (n) ['væli]: thung lũng
profile (n) ['proufail]: tiểu sử sơ lược
view (n) [vju:] quang cảnh, quan niệm
depress (v) [di'pres]: làm chán nản, làm phiền muộn
fascinate (v) ['fæsineit]: quyến rũ, thôi miên
excite (v) [ik'sait]: kích thích, kích động
terrify (v) ['terifai]: làm cho khiếp sợ
irritate (v) ['iriteit]: làm phát cáu
horrify (v) ['hɔrifai]: làm khiếp sợ
bore (v) [bɔ:]: làm buồn
amuse (v) [ə'mju:z]: làm cho ai cười, tiêu khiển
surprise (v) [sə'praiz]: làm ngạc nhiên
embarrass (v) [im'bærəs]: làm lúng túng
frustrate (v) [frʌs'treit]: làm thất vọng
expect (v) [iks'pekt]: mong chờ, trông đợi
disappoint (v) [,disə'pɔint]: làm chán ngán
weather (n) ['weđə]: thời tiết
astronomy (n) [əs'trɔnəmi]: thiên văn học
exhaust (v) [ig'zɔ:st]: làm kiệt quệ
crash into (v) [kræ∫]: đâm sầm, bổ nhào
experience (n) [iks'piəriəns]: kinh nghiệm
teach [ti:t∫]-taught-taught (v): dạy
industry (n) ['indəstri]: ngành công nghiệp
swim [swim] -swam-swum (v): bơi
light (n) [lait]: đèn
bag (n) [bæg]: bao, túi, xắc, bị
accident (n) ['æksidənt] tai nạn, sự rủi ro
neighbour (n) ['neibə]: người hàng xóm
village (n) ['vilidʒ]: ngôi làng, làng, xã
garden (n) ['gɑ:dn]: khu vườn
hurt (v) [hə:t] đau, bị thương
damage (v) ['dæmidʒ]: làm hỏng, gây thiệt hại
magazine (n) [,mægə'zi:n]: tạp chí
I. Select the synonym of the following bold and underlined word in each sentence in the unit
1/ At that time scientists discovered that when a sequence of still pictures were set in motion, they could give the feeling of moment.
A. detected B. founded C. knew D. saw
2/ In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly.
A. stressed B. enlarged C. progressed D. ripened
3/ In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly.
A. smartly B. instantaneously C. strongly D. speedily
4/ They used changes of scene and camera positions to tell a story, with actors playing character parts.
A. makeup B. feature C. position D. figure
5/ In the early 1910s audiences were able to enjoy the first long films, but it was not until 1915 that the cinema really became an industry.
A. merely B. simply C. certainly D. shortly
6/ From that time, film makers were prepared to make longer and better films and build special places where only films were shown.
A. appointed B. equipped C. arranged D. trained
7/ The cinema changed completely at the end of the 1920s.
A. replaced B. traded C. swapped D. varied
8/ The change began in America and soon spread to the rest of the world.
A. advertised B. shared C. separated D. expanded
9/ As the old silent films were being replaced by spoken ones on the screen, a new cinema form appeared, the musical cinema.
A. sounded B. arose C. seemed D. emerged
10/ Jack Dawson is a young and generous adventurer.
A. lofty B. honorable C. plentiful D. bountiful
II/ Select the antonym of the following bold and underlined word in each sentence in the unit
1/ The history of what we call cinema today began in the early 19th century.
A. lately B. late C. after D. next
2/ In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly.
A. leisurely B. sluggishly C. weakly D. shortly
3/ From that time, film makers were prepared to make longer and better films and build special places where only films were shown.
A. normal B. everyday C. unlimited D. unrestricted
4/ As the old silent films were being replaced by spoken ones on the screen, a new cinema form appeared, the musical cinema.
A. talkative B. vocal C. voluble D. deafening
5/ Find the words in the passage that can match with the definitions on the right column.
A. wrong B. false C. unhealthy D. left
6/ Jack Dawson is a young and generous adventurer.
A. petty B. small C. narrow D. meaningful
7/ The ship hits an iceberg and sinks rapidly.
A. saves B. improves C. escapes D. floats
8/ More than a thousand people die in the disaster, including Jack Dawson.
A. life B. exist C. bright D. increasing
9/ Titanic is a tragic love story film.
A. fortunate B. funny C. exciting D. interesting
10/ Stephen is driving a van full of vines.
A. hungry B. incomplete C. minimum D. empty
Key
I/ Select the synonym of the following bold and underlined word in each sentence in the unit
1/ A. detected ; 2/ C. progressed ; 3/ D. speedily ; 4/ D. figure
5/ C. certainly ; 6/ C. arranged ; 7/ D. varied ; 8/ D. expanded
9/ B. arose ; 10/ D. bountiful
II/ Select the antonym of the following bold and underlined word in each sentence in the unit
1/ B. late ; 2/ B. sluggishly ; 3/ A. normal ; 4/ D. deafening
5/ D. left ; 6/ A. petty ; 7/ D. floats ; 8/ B. exist ; 9/ A. fortunate
10/ D. empty
Như vậy các em vừa xem qua nội dung bài học Vocabulary Unit 13 tiếng Anh lớp 10, để mở rộng vốn từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 13 lớp 10 Vocabulary
Chaplin's movies captivated ......... throughout the world.
Câu 4 - Câu 10: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài và thực hành trắc nghiệm có điểm nào thắc mắc các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK