Phân biệt phát âm /ʌ/ và /ɑː/
Câu hỏi bắt đầu bằng Wh (What, Who, Which, Where, When, Why, How,...) thường được hỏi theo những cách dưới đây
Wh-question + be + S + complement (vị ngữ)?
Ví dụ: What are you interested in?
Where is he?
Why are they silent?
Wh - question + modal verb + S + main verb?
Ví dụ: How can you behave like that?
Why must you go?
Where can I find you?
Wh - question + will/shall + S + main verb?
Ví dụ: Where will you go?
How will you get there?
What shall we do?
Wh - question + auxiliary verb (trợ động từ) + S + main verb?
Ví dụ: Where do you live?
When did you get married?
How do you spell your name?
Một số động từ theo sau là danh động từ: admit, avoid, imagine, suggest, consider, can't help, forgive, keep,....
Make questions for the following response. (Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau.)
1. ________________________?
Just a few days ago.
2. ________________________?
For a few days.
3. ________________________?
I came with a friend.
4. ________________________?
In the center of the city.
5. ________________________?
Because it is interesting.
6. ________________________?
It's seven o'clock.
7. ________________________?
They have three children.
1. When did you arrive here/ come?
2. How long did you stay here?
3. Who did you come with?
4. Where do you live?
5. Why do you come to this city?/ Why do you like learning English?
6. Sorry, what time is it?
7. How many children do your friends/ they have?
Fill each blank with an -ing or to + infinitive form of the verbs in brackets. (Điền vào chỗ trống một dạng -ing hoặc to + nguyên mẫu của các động từ trong ngoặc.)
1. to hear
2. going
3. remembering
4. doing
5. worrying
6. to pay
7. to go
8. visiting
9. seeing
10. hearing
Complete the following sentences, using an -ing or to + infinitive form of the verbs in the box. (Hoàn thành các câu sau, sử dụng một dạng -ing hoặc to + nguyên mẫu của các động từ trong khung.)
watch make call have lend wait live talk go post find |
1. It was a nice day. so we decided _________ for a walk.
2. I'm not in a hurry. I don't mind ___________.
3. They were hungry, so she suggested _________ dinner early.
4. I'm still looking for a job but I hope _________ something soon.
5. We must do something. We can't go on __________ like this.
6. Could you please stop _________ so much noise?
7. Our neighbour threatened _________ the police if we don't stop the noise.
8. Lan was in a difficult situation, so I agreed __________ her some money.
9. Suddenly everybody stopped __________.
10. Don't forget _________ the leller I gave you.
1. It was a nice day. so we decided to go for a walk.
2. I'm not in a hurry. I don't mind waiting.
3. They were hungry, so she suggested having dinner early.
4. I'm still looking for a job but I hope to find something soon.
5. We must do something. We can't go on living like this.
6. Could you please stop making so much noise?
7. Our neighbour threatened to call the police if we don't stop the noise.
8. Lan was in a difficult situation, so I agreed to lend her some money.
9. Suddenly everybody stopped talking.
10. Don't forget to post the leller I gave you.
Complete the conversations. Put in a to-infinitive or an in -form.
1. A: I always want to visit San Francisco.
B: Me too. I'd love to visit it some time.
2. A: Tom seems to enjoy watching football matches.
B: Yes, he loves.................. Manchester United play.
3. A: Do you think they'll approve the plan?
B: Yes, I'm quite sure they'll decide ..................... it.
4. A: Do you want to come with me or wait here?'
B: I'd prefer .................. with you if that's OK.
5. A: You wear a uniform at school, don't you?
B: Yes, I have to, although I dislike..........................it.
6. A: I'm glad I don't work as late as Sarah does.
B: Me too. I wouldn't like............................ such long hours.
7. A: Have ICM bought the company?
B: Well, they've offered ..................... it.
8. A: How long have you been working here?
B: For about three years. But now I need a new job. I can't stand ............... here any more.
9. A: What time will you be back?
B: Oh, I expect................... back some time around nine
10. A: I'm sorry you had to wait all that time.
B: Oh, it's all right. I don't mind...............
Key
2. to watch/ watching
3. to approve
4. to come
5. to wear
6. to work
7. to buy
8. working
9. to be
10. waiting
Trên đây là nội dung bài học Language Focus Unit 2 tiếng Anh lớp 10 về phần ôn tập một số dạng câu hỏi và động từ dùng trong câu.
Để củng cố kiến thức ngữ pháp, mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 2 lớp 10 Language Focus do HOCTAP247 sưu tầm và biên soạn.
Among Physics, Chemistry, Biology, and Literature, ______________ subject do you like most?
Câu 5 - Câu 12: Xem trắc nghiệm để thi online.
Trong quá trình học bài và thực hành bài tập có điểm gì thắc mắc các em vui lòng đặt câu hỏi tại mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK