1. Pronunciation Language Focus Unit 1
2. Grammar Language Focus Unit 1
2.1. Thì hiện tại đơn (The simple present)
2.2. Trạng từ tần suất (Adverbs of frequency)
2.3. Thì quá khứ đơn (The past simple)
3. Exercise Language Focus Unit 1
3.1. Exercise 1 Language Focus
3.2. Exercise 2 Language Focus
Luyện phát âm /ɪ/ và /i:/
a. Công thức, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn
Tense | Use | Signal Word | Example |
SIMPLE PRESENT (HIỆN TẠI ĐƠN) Động từ thường +: S + V1 / V(s/es) -: S + don’t/ doesn’t + V1 ?: Do / Does + S + V1 …? Động từ to be: S + am/ is / are … |
|
|
|
b. Quy tắc thêm "s" và "es" đối với động từ có chủ từ ở ngôi thứ 3 số ít
c. Quy tắc phát âm chữ cái "s" đối với động từ ở ngôi thứ ba số ít
Có 3 cách phát âm khác nhau để phát âm chữ cái "s" khi nó được thêm vào một động từ ở ngôi thứ ba số ít: /s/, /z/, /iz/
a. Công thức, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn
Tense | Use | Signal Word | Example |
SIMPLE PAST (QUÁ KHỨ ĐƠN) +: S + V2 / V-ed -: S + didn’t + V1 ?: Did + S + V1 ….? |
|
yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, … |
|
b. Cách thành lập thì quá khứ đối với động từ có quy tắc
Tuy nhiên, ta không gấp đôi phụ âm cuối đối với những phụ âm: w, x, hoặc y (mix--mixed, play--played)
c. Cách phát âm động từ ở quá khứ tận cùng "ed"
Có ba cách phát âm động từ ở quá khứ: /t/, /d/ và /id/
Complete the blanks in the passage. Use the correct simple present form of the verbs in the box. (There are more verbs than needed and you will have to use some verbs more than once.) (Điền vào các chỗ trống trong đoạn văn. Sử dụng động từ ở thì hiện tại đơn. (Có nhiều động từ hơn mức cần thiết và bạn sẽ sử dụng một vài động từ hơn một lần).)
be play take run fish go say catch worry give up like realise |
Fishing (1) ______ my favorite sport. I often (2) ________ for hours without catching anything. But this does not (3) ______ me. Some fishermen (4) ________ unlucky. Instead of catching fish, they (5) ________ old boots and rubbish. I (6) _____ even less lucky. I never (7) ________ anything - not even old boots. After having spent whole mornings on the river, I always (8)_______home with an empty bag. "You must (9) ______ fishing!", my friends (10)_________ "It's a waste of time". But they don't (11) ______ that I (12) ________ not really interested in fishing. I'm only interested in sitting in a boat, doing nothing at all.
1. is | 2. fish | 3. worry | 4. are | 5. catch | 6. am |
7. catch | 8. go | 9. give up | 10. says | 11. realise | 12. am |
Put each of these adverbs of frequency in its appropriate place in the sentences below. (Đặt các trạng từ tần suất vào vị trí thích hợp trong các câu dưới đây.)
always usually sometimes as a rule
never often normally occaionally
He gets up early.
She is late for school.
Lan practises speaking English.
Thao is a hard- working student.
Supply the correct past simple form of the verbs in brackets. (Viết dạng đúng của các động từ trong ngoặc.)
1. was 2. cooked 3. were 4. smelt 5. told
6. sang 7. began 8. felt 9. put out 10. crept
11. slept 12. woke 13. was 14. leapt 15. hurried
16. found 17. wound 18. flowed
Exercise: Complete the sentences. Put the verb into the correct form.
1. Trees................more quickly in summer than in winter. (grow)
2. 'Shall I phone at 6:00?' `No, I...............................dinner at that time. (normally/ cook)
3. We .....................at about 7:00. Couldn't you come an hour later? (usually/ get up)
4. In 1788, he............................his last great work in Vienna. (write)
5. She............................at Kennedy Airport at 2 o'clock this morning. (arrive)
6. My mother................. all the doors and windows before she goes to bed. (lock)
7. I ....................away most of my old books when I moved house. (throw)
8. Scientists.........................some fundamental discoveries in the 18th century. (make)
9. Alice ...................... her mother in London most weekends. (see)
10. At the start of his career, Cousteau..................the aqualung, opening the oceans to explorers, scientists, and leisure divers. (invent)
Key
1. grow
2. normally cook
3. usually get up
4. wrote
5. was arriving
6. had locked
7. threw
8. made
9. sees
10 invented
Trên đây là tóm tắt lý thuyết ngữ pháp và giải một số bài tập trong chương trình SGK bài học Language Focus Unit 1 Tiếng Anh Lớp 10.
Glenda ..................... extremely hard when she was a student.
Xem câu 3 - câu 6 trong nội dung trắc nghiệm để thi online.
Trong quá trình học bài có điểm nào thắc mắc, mời các em đặt câu hỏi trong phần Hỏi đáp để được hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK