UNIT 8. NEW WAYS TO LEARN
Cách học mới
1. access /ˈækses/(v): truy cập
2. application /ˌæplɪˈkeɪʃn/(n): ứng dụng
3. concentrate/ˈkɒnsntreɪt/ (v): tập trung
4. device /dɪˈvaɪs/(n): thiết bị
5. digital /ˈdɪdʒɪtl/(adj): kỹ thuật số
6. disadvantage/ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ (n): nhược/ khuyết điểm
7. educate /ˈedʒukeɪt/(v) : giáo dục
+ education /ˌedʒuˈkeɪʃn/(n): nền giáo dục
+ educational /ˌedʒuˈkeɪʃənl/(adj): có tính/thuộc giáo dục
8. fingertip /ˈfɪŋɡətɪp/ (n): đầu ngón tay
9. identify /aɪˈdentɪfaɪ/(v): nhận dạng
10. improve /ɪmˈpruːv/ (v): cải thiện/tiến
11. instruction /ɪnˈstrʌkʃn/(n): hướng/chỉ dẫn
12. native /ˈneɪtɪv/(adj): bản ngữ
13. portable /ˈpɔːtəbl/(adj): xách tay
14. software /ˈsɒftweə(r)/(n): phần mềm
15. syllable/ˈsɪləbl/ (n): âm tiết
16. technology /tekˈnɒlədʒi/ (n): công nghệ
17. touch screen /tʌtʃskriːn/ (n.phr): màn hình cảm ứng
18. voice recognition/vɔɪsˌrekəɡˈnɪʃn/ (n.phr): nhận dạng giọng nói
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK